|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:4D2
|
Giải ĐB |
850840 |
Giải nhất |
32409 |
Giải nhì |
81174 |
Giải ba |
75995 17144 |
Giải tư |
25347 18902 40108 69079 71607 96051 95091 |
Giải năm |
0485 |
Giải sáu |
1916 2774 4893 |
Giải bảy |
035 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,7,8,9 | 5,9 | 1 | 6 | 0 | 2 | | 9 | 3 | 5 | 4,72 | 4 | 0,4,7 | 3,8,9 | 5 | 1 | 1 | 6 | 8 | 0,4 | 7 | 42,9 | 0,6 | 8 | 5 | 0,7 | 9 | 1,3,5 |
|
XSDT - Loại vé: L:F16
|
Giải ĐB |
901859 |
Giải nhất |
49353 |
Giải nhì |
17846 |
Giải ba |
65928 86852 |
Giải tư |
97220 87779 61368 40806 55785 31983 63008 |
Giải năm |
6845 |
Giải sáu |
1795 6328 1538 |
Giải bảy |
656 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 6,8 | | 1 | | 5 | 2 | 0,83 | 5,8 | 3 | 8 | | 4 | 5,6 | 4,8,9 | 5 | 2,3,6,9 | 0,4,5 | 6 | 8 | | 7 | 9 | 0,23,3,6 | 8 | 3,5 | 5,7 | 9 | 5 |
|
XSCM - Loại vé: L:T4K3
|
Giải ĐB |
946858 |
Giải nhất |
11141 |
Giải nhì |
40206 |
Giải ba |
33941 59740 |
Giải tư |
61584 23530 93024 65980 10180 16808 96276 |
Giải năm |
0560 |
Giải sáu |
6877 8959 0696 |
Giải bảy |
649 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,6,82 | 0 | 6,8 | 42 | 1 | | | 2 | 4 | | 3 | 0,6 | 2,8 | 4 | 0,12,9 | | 5 | 8,9 | 0,3,7,9 | 6 | 0 | 7 | 7 | 6,7 | 0,5 | 8 | 02,4 | 4,5 | 9 | 6 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-C4
|
Giải ĐB |
403075 |
Giải nhất |
20203 |
Giải nhì |
38046 |
Giải ba |
00859 60475 |
Giải tư |
79666 90677 56071 83939 03971 78555 50930 |
Giải năm |
5547 |
Giải sáu |
6727 7657 8287 |
Giải bảy |
335 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3 | 72 | 1 | | | 2 | 7 | 0,5 | 3 | 0,5,9 | | 4 | 6,7 | 3,5,72 | 5 | 3,5,7,9 | 4,6 | 6 | 6 | 2,4,5,7 8 | 7 | 12,52,7 | | 8 | 7 | 3,5 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: L:4K3
|
Giải ĐB |
513978 |
Giải nhất |
91606 |
Giải nhì |
76635 |
Giải ba |
62010 44550 |
Giải tư |
65523 64235 71630 63751 66007 74977 75204 |
Giải năm |
9895 |
Giải sáu |
8738 7062 7581 |
Giải bảy |
671 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,5 | 0 | 4,6,7 | 5,7,8 | 1 | 0 | 62 | 2 | 3 | 2 | 3 | 0,52,8 | 0 | 4 | | 32,9 | 5 | 0,1 | 0 | 6 | 22 | 0,7 | 7 | 1,7,8 | 3,7 | 8 | 1 | | 9 | 5 |
|
XSDL - Loại vé: L:4K3
|
Giải ĐB |
844647 |
Giải nhất |
50845 |
Giải nhì |
85875 |
Giải ba |
26600 30706 |
Giải tư |
06556 58336 54965 75935 27180 43175 57933 |
Giải năm |
9075 |
Giải sáu |
9718 2558 3268 |
Giải bảy |
152 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,5,6 | | 1 | 8 | 5 | 2 | | 3 | 3 | 3,5,6 | | 4 | 5,7 | 0,3,4,6 73 | 5 | 2,6,8 | 0,3,5 | 6 | 5,8 | 4 | 7 | 53 | 1,5,6 | 8 | 0 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|