|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K16-T04
|
Giải ĐB |
630445 |
Giải nhất |
88464 |
Giải nhì |
42909 |
Giải ba |
60502 46909 |
Giải tư |
78618 55664 41720 02065 62735 36013 48448 |
Giải năm |
3985 |
Giải sáu |
9790 7216 6761 |
Giải bảy |
553 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,9 | 0 | 2,92 | 6 | 1 | 3,6,8 | 0 | 2 | 02 | 1,5 | 3 | 5 | 62 | 4 | 5,8 | 3,4,6,8 | 5 | 3 | 1 | 6 | 1,42,5 | | 7 | | 1,4 | 8 | 5 | 02 | 9 | 0 |
|
XSVT - Loại vé: L:4C
|
Giải ĐB |
908596 |
Giải nhất |
32147 |
Giải nhì |
89630 |
Giải ba |
94850 64911 |
Giải tư |
55104 49819 96908 06217 75143 23074 98294 |
Giải năm |
2715 |
Giải sáu |
1523 9552 6672 |
Giải bảy |
991 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 4,6,8 | 1,9 | 1 | 1,5,7,9 | 5,7 | 2 | 3 | 2,4 | 3 | 0 | 0,7,9 | 4 | 3,7 | 1 | 5 | 0,2 | 0,9 | 6 | | 1,4 | 7 | 2,4 | 0 | 8 | | 1 | 9 | 1,4,6 |
|
XSBL - Loại vé: L:T4K3
|
Giải ĐB |
811215 |
Giải nhất |
92533 |
Giải nhì |
99026 |
Giải ba |
10001 56022 |
Giải tư |
13506 51423 36107 91987 61334 06080 74920 |
Giải năm |
8884 |
Giải sáu |
2752 0365 2327 |
Giải bảy |
638 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7,8 | 0 | 1,6,7 | 0 | 1 | 5 | 2,5 | 2 | 0,2,3,6 7 | 2,3 | 3 | 3,4,8 | 3,8 | 4 | | 1,6 | 5 | 2 | 0,2 | 6 | 5 | 0,2,8 | 7 | 0 | 3 | 8 | 0,4,7 | | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: L:4D2
|
Giải ĐB |
850840 |
Giải nhất |
32409 |
Giải nhì |
81174 |
Giải ba |
75995 17144 |
Giải tư |
25347 18902 40108 69079 71607 96051 95091 |
Giải năm |
0485 |
Giải sáu |
1916 2774 4893 |
Giải bảy |
035 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,7,8,9 | 5,9 | 1 | 6 | 0 | 2 | | 9 | 3 | 5 | 4,72 | 4 | 0,4,7 | 3,8,9 | 5 | 1 | 1 | 6 | 8 | 0,4 | 7 | 42,9 | 0,6 | 8 | 5 | 0,7 | 9 | 1,3,5 |
|
XSDT - Loại vé: L:F16
|
Giải ĐB |
901859 |
Giải nhất |
49353 |
Giải nhì |
17846 |
Giải ba |
65928 86852 |
Giải tư |
97220 87779 61368 40806 55785 31983 63008 |
Giải năm |
6845 |
Giải sáu |
1795 6328 1538 |
Giải bảy |
656 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 6,8 | | 1 | | 5 | 2 | 0,83 | 5,8 | 3 | 8 | | 4 | 5,6 | 4,8,9 | 5 | 2,3,6,9 | 0,4,5 | 6 | 8 | | 7 | 9 | 0,23,3,6 | 8 | 3,5 | 5,7 | 9 | 5 |
|
XSCM - Loại vé: L:T4K3
|
Giải ĐB |
946858 |
Giải nhất |
11141 |
Giải nhì |
40206 |
Giải ba |
33941 59740 |
Giải tư |
61584 23530 93024 65980 10180 16808 96276 |
Giải năm |
0560 |
Giải sáu |
6877 8959 0696 |
Giải bảy |
649 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,6,82 | 0 | 6,8 | 42 | 1 | | | 2 | 4 | | 3 | 0,6 | 2,8 | 4 | 0,12,9 | | 5 | 8,9 | 0,3,7,9 | 6 | 0 | 7 | 7 | 6,7 | 0,5 | 8 | 02,4 | 4,5 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|