|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:5B2
|
Giải ĐB |
284749 |
Giải nhất |
47272 |
Giải nhì |
87374 |
Giải ba |
44372 46926 |
Giải tư |
83841 07758 93547 72074 48229 20481 53163 |
Giải năm |
2864 |
Giải sáu |
9318 0449 4714 |
Giải bảy |
582 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 4,8 | 1 | 4,8 | 72,8 | 2 | 6,9 | 6,8 | 3 | | 1,6,72 | 4 | 1,7,92 | | 5 | 8 | 2 | 6 | 3,4 | 4 | 7 | 22,42 | 1,5 | 8 | 1,2,3 | 2,42 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: L:F18
|
Giải ĐB |
933079 |
Giải nhất |
72790 |
Giải nhì |
10351 |
Giải ba |
12185 31273 |
Giải tư |
56431 85953 71803 98615 68453 75544 65568 |
Giải năm |
3884 |
Giải sáu |
7169 3025 6913 |
Giải bảy |
458 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3,5 | 3,5 | 1 | 3,5 | | 2 | 5 | 0,1,52,7 | 3 | 1 | 4,8 | 4 | 4 | 0,1,2,8 | 5 | 1,32,8 | | 6 | 8,9 | | 7 | 3,9 | 5,6 | 8 | 4,5 | 6,7 | 9 | 0 |
|
XSCM - Loại vé: L:T5K1
|
Giải ĐB |
163386 |
Giải nhất |
72869 |
Giải nhì |
57387 |
Giải ba |
77669 00636 |
Giải tư |
41566 21611 08399 82769 51265 72398 39881 |
Giải năm |
7157 |
Giải sáu |
8507 3385 2666 |
Giải bảy |
153 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 1,8 | 1 | 1 | | 2 | | 5 | 3 | 6 | | 4 | 9 | 6,8 | 5 | 3,7 | 3,62,8 | 6 | 5,62,93 | 0,5,8 | 7 | | 9 | 8 | 1,5,6,7 | 4,63,9 | 9 | 8,9 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-A5
|
Giải ĐB |
995068 |
Giải nhất |
41967 |
Giải nhì |
32937 |
Giải ba |
12318 49808 |
Giải tư |
33136 86674 23969 72920 77636 39960 81346 |
Giải năm |
2762 |
Giải sáu |
5066 6453 4552 |
Giải bảy |
365 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 8 | | 1 | 8 | 5,6,8 | 2 | 0 | 5 | 3 | 62,7 | 7 | 4 | 6 | 6 | 5 | 2,3 | 32,4,6 | 6 | 0,2,5,6 7,8,9 | 3,6 | 7 | 4 | 0,1,6 | 8 | 2 | 6 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: L:5K1
|
Giải ĐB |
045299 |
Giải nhất |
95685 |
Giải nhì |
11796 |
Giải ba |
80176 25879 |
Giải tư |
28960 01584 88598 88948 48054 49198 66781 |
Giải năm |
2857 |
Giải sáu |
1251 5454 8171 |
Giải bảy |
550 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | | 5,7,8 | 1 | | | 2 | | | 3 | 6 | 52,8 | 4 | 8 | 8 | 5 | 0,1,42,7 | 3,7,9 | 6 | 0 | 5 | 7 | 1,6,9 | 4,92 | 8 | 1,4,5 | 7,9 | 9 | 6,82,9 |
|
XSDL - Loại vé: L:5K1
|
Giải ĐB |
749332 |
Giải nhất |
85787 |
Giải nhì |
78574 |
Giải ba |
33238 20408 |
Giải tư |
84278 58744 68569 40345 78607 17181 58705 |
Giải năm |
2733 |
Giải sáu |
8906 9674 6222 |
Giải bảy |
713 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,5,6,7 8 | 8 | 1 | 3 | 2,3 | 2 | 2 | 0,1,3 | 3 | 2,3,8 | 4,72 | 4 | 4,5 | 0,4 | 5 | | 0 | 6 | 9 | 0,8 | 7 | 42,8 | 0,3,7 | 8 | 1,7 | 6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|