|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:31VL07
|
Giải ĐB |
330176 |
Giải nhất |
66532 |
Giải nhì |
11800 |
Giải ba |
59383 33144 |
Giải tư |
66630 69678 66580 62167 54986 82196 87619 |
Giải năm |
2491 |
Giải sáu |
9580 6965 0436 |
Giải bảy |
060 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,6,82 | 0 | 0 | 9 | 1 | 9 | 3 | 2 | 9 | 8 | 3 | 0,2,6 | 4 | 4 | 4 | 6 | 5 | | 3,7,8,9 | 6 | 0,5,7 | 6 | 7 | 6,8 | 7 | 8 | 02,3,6 | 1,2 | 9 | 1,6 |
|
XSBD - Loại vé: L:02KS07
|
Giải ĐB |
272233 |
Giải nhất |
60102 |
Giải nhì |
30683 |
Giải ba |
01026 79449 |
Giải tư |
51968 66295 59104 43062 68097 54999 52648 |
Giải năm |
4590 |
Giải sáu |
9956 7663 6704 |
Giải bảy |
169 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,42,6 | | 1 | | 0,6 | 2 | 6 | 3,6,8 | 3 | 3 | 02 | 4 | 8,9 | 9 | 5 | 6 | 0,2,5 | 6 | 2,3,8,9 | 9 | 7 | | 4,6 | 8 | 3 | 4,6,9 | 9 | 0,5,7,9 |
|
XSTV - Loại vé: L:19-TV07
|
Giải ĐB |
051318 |
Giải nhất |
45004 |
Giải nhì |
79821 |
Giải ba |
34990 57058 |
Giải tư |
32613 07009 47396 15282 36411 99878 60240 |
Giải năm |
0438 |
Giải sáu |
8391 6460 9365 |
Giải bảy |
223 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,6,9 | 0 | 4,9 | 1,2,9 | 1 | 1,3,8 | 8 | 2 | 1,3 | 1,2 | 3 | 0,8 | 0 | 4 | 0 | 6 | 5 | 8 | 9 | 6 | 0,5 | | 7 | 8 | 1,3,5,7 | 8 | 2 | 0 | 9 | 0,1,6 |
|
XSTN - Loại vé: L:2K2
|
Giải ĐB |
764250 |
Giải nhất |
66291 |
Giải nhì |
61682 |
Giải ba |
76614 50918 |
Giải tư |
74787 08214 76016 28097 32793 40924 66722 |
Giải năm |
8688 |
Giải sáu |
9820 7650 3772 |
Giải bảy |
822 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,52 | 0 | | 9 | 1 | 42,6,8 | 22,7,8 | 2 | 0,22,4 | 9 | 3 | | 12,2 | 4 | | | 5 | 02,7 | 1 | 6 | | 5,8,9 | 7 | 2 | 1,8 | 8 | 2,7,8 | | 9 | 1,3,7 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-2K2
|
Giải ĐB |
786428 |
Giải nhất |
46107 |
Giải nhì |
65598 |
Giải ba |
94412 25609 |
Giải tư |
19570 75760 86962 52647 60629 44528 88057 |
Giải năm |
0920 |
Giải sáu |
7817 3287 3802 |
Giải bảy |
047 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,7 | 0 | 2,7,9 | | 1 | 2,7 | 0,1,4,6 | 2 | 0,82,9 | | 3 | | | 4 | 2,72 | | 5 | 7 | | 6 | 0,2 | 0,1,42,5 8 | 7 | 0 | 22,9 | 8 | 7 | 0,2 | 9 | 8 |
|
XSBTH - Loại vé: L:2K2
|
Giải ĐB |
581811 |
Giải nhất |
45904 |
Giải nhì |
09885 |
Giải ba |
69002 03239 |
Giải tư |
56423 82179 17998 68895 63021 48927 30165 |
Giải năm |
6264 |
Giải sáu |
4215 7728 3611 |
Giải bảy |
908 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,4,8 | 12,2 | 1 | 12,5,6 | 0 | 2 | 1,3,7,8 | 2 | 3 | 9 | 0,6 | 4 | | 1,6,8,9 | 5 | | 1 | 6 | 4,5 | 2 | 7 | 9 | 0,2,9 | 8 | 5 | 3,7 | 9 | 5,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|