|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:31VL06
|
Giải ĐB |
516780 |
Giải nhất |
19584 |
Giải nhì |
09134 |
Giải ba |
43337 02467 |
Giải tư |
09298 05319 53031 41060 99541 12472 93478 |
Giải năm |
7257 |
Giải sáu |
0359 4473 4026 |
Giải bảy |
351 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | | 3,4,5 | 1 | 5,9 | 7 | 2 | 6 | 7 | 3 | 1,4,7 | 3,8 | 4 | 1 | 1 | 5 | 1,7,9 | 2 | 6 | 0,7 | 3,5,6 | 7 | 2,3,8 | 7,9 | 8 | 0,4 | 1,5 | 9 | 8 |
|
XSBD - Loại vé: L:02KS06
|
Giải ĐB |
336481 |
Giải nhất |
80465 |
Giải nhì |
23790 |
Giải ba |
53504 51851 |
Giải tư |
03206 40097 38843 94801 21945 43153 89054 |
Giải năm |
9891 |
Giải sáu |
9118 8984 0610 |
Giải bảy |
732 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 1,4,6 | 0,5,8,9 | 1 | 0,8 | 3 | 2 | | 42,5 | 3 | 2 | 0,5,8 | 4 | 32,5 | 4,6 | 5 | 1,3,4 | 0 | 6 | 5 | 9 | 7 | | 1 | 8 | 1,4 | | 9 | 0,1,7 |
|
XSST - Loại vé: L:19-TV06
|
Giải ĐB |
232457 |
Giải nhất |
08719 |
Giải nhì |
76769 |
Giải ba |
52427 17187 |
Giải tư |
57084 84195 29335 78856 11098 95295 91544 |
Giải năm |
7824 |
Giải sáu |
9716 2701 2737 |
Giải bảy |
113 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0 | 1 | 3,6,9 | | 2 | 4,7,9 | 1 | 3 | 5,7 | 2,4,8 | 4 | 4 | 3,92 | 5 | 6,7 | 1,5 | 6 | 9 | 2,3,5,8 | 7 | | 9 | 8 | 4,7 | 1,2,6 | 9 | 52,8 |
|
XSTN - Loại vé: L:2K1
|
Giải ĐB |
337129 |
Giải nhất |
28398 |
Giải nhì |
25023 |
Giải ba |
62180 93312 |
Giải tư |
77795 37639 37034 29866 76141 29709 29245 |
Giải năm |
8831 |
Giải sáu |
6110 5233 3921 |
Giải bảy |
226 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 9 | 2,3,4 | 1 | 0,2 | 1 | 2 | 1,3,6,92 | 2,3 | 3 | 1,3,4,9 | 3 | 4 | 1,5 | 4,9 | 5 | | 2,6 | 6 | 6 | | 7 | | 9 | 8 | 0 | 0,22,3 | 9 | 5,8 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-2K1
|
Giải ĐB |
677361 |
Giải nhất |
90411 |
Giải nhì |
89697 |
Giải ba |
53032 51971 |
Giải tư |
46938 30745 02130 54944 51782 18162 16141 |
Giải năm |
0373 |
Giải sáu |
6604 8645 5387 |
Giải bảy |
639 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4 | 1,4,62,7 | 1 | 1 | 3,6,8 | 2 | | 7 | 3 | 0,2,8,9 | 0,4 | 4 | 1,4,52 | 42 | 5 | | | 6 | 12,2 | 8,9 | 7 | 1,3 | 3 | 8 | 2,7 | 3 | 9 | 7 |
|
XSBTH - Loại vé: L:2K1
|
Giải ĐB |
769062 |
Giải nhất |
29703 |
Giải nhì |
61457 |
Giải ba |
29217 74310 |
Giải tư |
85428 33173 81397 23860 81807 14473 88602 |
Giải năm |
0930 |
Giải sáu |
8062 7588 8745 |
Giải bảy |
316 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,6 | 0 | 2,3,7 | 7 | 1 | 0,6,7 | 0,62 | 2 | 8 | 0,72 | 3 | 0 | | 4 | 5 | 4 | 5 | 7 | 1 | 6 | 0,22 | 0,1,5,9 | 7 | 1,32 | 2,8 | 8 | 8 | | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|