|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:2K1
|
Giải ĐB |
337129 |
Giải nhất |
28398 |
Giải nhì |
25023 |
Giải ba |
62180 93312 |
Giải tư |
77795 37639 37034 29866 76141 29709 29245 |
Giải năm |
8831 |
Giải sáu |
6110 5233 3921 |
Giải bảy |
226 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 9 | 2,3,4 | 1 | 0,2 | 1 | 2 | 1,3,6,92 | 2,3 | 3 | 1,3,4,9 | 3 | 4 | 1,5 | 4,9 | 5 | | 2,6 | 6 | 6 | | 7 | | 9 | 8 | 0 | 0,22,3 | 9 | 5,8 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-2K1
|
Giải ĐB |
677361 |
Giải nhất |
90411 |
Giải nhì |
89697 |
Giải ba |
53032 51971 |
Giải tư |
46938 30745 02130 54944 51782 18162 16141 |
Giải năm |
0373 |
Giải sáu |
6604 8645 5387 |
Giải bảy |
639 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4 | 1,4,62,7 | 1 | 1 | 3,6,8 | 2 | | 7 | 3 | 0,2,8,9 | 0,4 | 4 | 1,4,52 | 42 | 5 | | | 6 | 12,2 | 8,9 | 7 | 1,3 | 3 | 8 | 2,7 | 3 | 9 | 7 |
|
XSBTH - Loại vé: L:2K1
|
Giải ĐB |
769062 |
Giải nhất |
29703 |
Giải nhì |
61457 |
Giải ba |
29217 74310 |
Giải tư |
85428 33173 81397 23860 81807 14473 88602 |
Giải năm |
0930 |
Giải sáu |
8062 7588 8745 |
Giải bảy |
316 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,6 | 0 | 2,3,7 | 7 | 1 | 0,6,7 | 0,62 | 2 | 8 | 0,72 | 3 | 0 | | 4 | 5 | 4 | 5 | 7 | 1 | 6 | 0,22 | 0,1,5,9 | 7 | 1,32 | 2,8 | 8 | 8 | | 9 | 7 |
|
XSDN - Loại vé: L:2K1
|
Giải ĐB |
907442 |
Giải nhất |
69051 |
Giải nhì |
91621 |
Giải ba |
48635 55104 |
Giải tư |
54514 78615 39923 69130 23947 63486 69208 |
Giải năm |
6817 |
Giải sáu |
8357 2619 1998 |
Giải bảy |
515 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4,8 | 2,5 | 1 | 4,52,7,9 | 4 | 2 | 1,3 | 2 | 3 | 0,5 | 0,1 | 4 | 2,7 | 12,3 | 5 | 1,7 | 8 | 6 | | 1,4,5 | 7 | 8 | 0,7,9 | 8 | 6 | 1 | 9 | 8 |
|
XSCT - Loại vé: L:K1T2
|
Giải ĐB |
616870 |
Giải nhất |
72813 |
Giải nhì |
60016 |
Giải ba |
62647 20631 |
Giải tư |
45728 80369 87054 94941 19420 92020 70498 |
Giải năm |
5195 |
Giải sáu |
5080 0206 8693 |
Giải bảy |
971 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,7,8 | 0 | 6 | 3,4,7 | 1 | 3,6 | | 2 | 02,8 | 1,9 | 3 | 1 | 5 | 4 | 1,7 | 5,9 | 5 | 4,5 | 0,1 | 6 | 9 | 4 | 7 | 0,1 | 2,9 | 8 | 0 | 6 | 9 | 3,5,8 |
|
XSST - Loại vé: L:K1T2
|
Giải ĐB |
629743 |
Giải nhất |
67922 |
Giải nhì |
89684 |
Giải ba |
85672 26043 |
Giải tư |
78730 01724 65289 31578 30935 98816 61825 |
Giải năm |
8131 |
Giải sáu |
3626 2472 6514 |
Giải bảy |
517 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 3 | 1 | 4,6,7 | 2,72 | 2 | 2,4,5,6 7 | 42 | 3 | 0,1,5 | 1,2,8 | 4 | 32 | 2,3 | 5 | | 1,2 | 6 | | 1,2 | 7 | 22,8 | 7 | 8 | 4,9 | 8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|