|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:1E2
|
Giải ĐB |
942732 |
Giải nhất |
35959 |
Giải nhì |
68199 |
Giải ba |
34072 01338 |
Giải tư |
79512 97192 08340 78044 39132 99204 16259 |
Giải năm |
1976 |
Giải sáu |
2257 6716 9388 |
Giải bảy |
633 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 4 | | 1 | 2,6 | 1,32,7,9 | 2 | 8 | 3 | 3 | 22,3,8 | 0,4 | 4 | 0,4 | | 5 | 7,92 | 1,7 | 6 | | 5 | 7 | 2,6 | 2,3,8 | 8 | 8 | 52,9 | 9 | 2,9 |
|
XSDT - Loại vé: L:F04
|
Giải ĐB |
666572 |
Giải nhất |
41949 |
Giải nhì |
17896 |
Giải ba |
83028 17919 |
Giải tư |
43557 89785 96623 56153 33066 78768 47317 |
Giải năm |
1098 |
Giải sáu |
7346 9902 0540 |
Giải bảy |
293 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2 | | 1 | 7,9 | 0,7 | 2 | 3,8 | 2,5,9 | 3 | | | 4 | 0,6,9 | 8 | 5 | 3,7 | 4,6,9 | 6 | 6,7,8 | 1,5,6 | 7 | 2 | 2,6,9 | 8 | 5 | 1,4 | 9 | 3,6,8 |
|
XSCM - Loại vé: L:T1K4
|
Giải ĐB |
686776 |
Giải nhất |
67111 |
Giải nhì |
23181 |
Giải ba |
28800 53886 |
Giải tư |
62758 67587 94317 00785 53897 66257 41883 |
Giải năm |
7473 |
Giải sáu |
7441 4610 6353 |
Giải bảy |
131 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0 | 1,3,4,8 | 1 | 0,1,7 | | 2 | | 5,7,8 | 3 | 1 | | 4 | 1 | 5,8 | 5 | 3,5,7,8 | 7,8 | 6 | | 1,5,8,9 | 7 | 3,6 | 5 | 8 | 1,3,5,6 7 | | 9 | 7 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-1D
|
Giải ĐB |
044465 |
Giải nhất |
85554 |
Giải nhì |
89479 |
Giải ba |
62082 98224 |
Giải tư |
27912 62340 54053 77729 39070 03108 52671 |
Giải năm |
3180 |
Giải sáu |
0362 9941 4723 |
Giải bảy |
782 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7,8,9 | 0 | 8 | 4,7 | 1 | 2 | 1,6,82 | 2 | 3,4,9 | 2,5 | 3 | | 2,5 | 4 | 0,1 | 6 | 5 | 3,4 | | 6 | 2,5 | | 7 | 0,1,9 | 0 | 8 | 0,22 | 2,7 | 9 | 0 |
|
XSKG - Loại vé: L:1K4
|
Giải ĐB |
725534 |
Giải nhất |
04849 |
Giải nhì |
31493 |
Giải ba |
55441 63396 |
Giải tư |
00886 02586 19963 10127 87644 89089 65398 |
Giải năm |
2938 |
Giải sáu |
9573 9570 8222 |
Giải bảy |
763 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 4 | 1 | | 2 | 2 | 2,7,8 | 62,7,9 | 3 | 4,8 | 3,4 | 4 | 1,4,9 | | 5 | | 82,9 | 6 | 32 | 2 | 7 | 0,3 | 2,3,9 | 8 | 62,9 | 4,8 | 9 | 3,6,8 |
|
XSDL - Loại vé: L:1K4
|
Giải ĐB |
020212 |
Giải nhất |
23380 |
Giải nhì |
85903 |
Giải ba |
93004 04315 |
Giải tư |
45932 66941 86548 44787 86133 61760 46736 |
Giải năm |
9328 |
Giải sáu |
8588 8366 7825 |
Giải bảy |
859 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 3,4 | 4 | 1 | 2,5 | 1,3 | 2 | 5,8 | 0,3 | 3 | 2,3,6 | 0 | 4 | 1,8 | 1,2 | 5 | 8,9 | 3,6 | 6 | 0,6 | 8 | 7 | | 2,4,5,8 | 8 | 0,7,8 | 5 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|