|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:30VL52
|
Giải ĐB |
293861 |
Giải nhất |
28806 |
Giải nhì |
72481 |
Giải ba |
70857 18583 |
Giải tư |
12587 99012 45658 11386 50636 04619 78372 |
Giải năm |
9500 |
Giải sáu |
8280 1481 7476 |
Giải bảy |
659 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,8 | 0 | 0,6 | 6,82 | 1 | 2,9 | 1,7 | 2 | 0 | 8 | 3 | 6 | | 4 | | | 5 | 7,8,9 | 0,3,7,8 | 6 | 1 | 5,8 | 7 | 2,6 | 5 | 8 | 0,12,3,6 7 | 1,5 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: L:0552-1052
|
Giải ĐB |
346410 |
Giải nhất |
94163 |
Giải nhì |
21235 |
Giải ba |
17703 58710 |
Giải tư |
78106 57376 34052 43748 76120 96727 54732 |
Giải năm |
3984 |
Giải sáu |
7471 3410 7049 |
Giải bảy |
598 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 13,2,9 | 0 | 3,6 | 7 | 1 | 03 | 3,5 | 2 | 0,7 | 0,6 | 3 | 2,5 | 8 | 4 | 8,9 | 3 | 5 | 2 | 0,7 | 6 | 3 | 2 | 7 | 1,6 | 4,9 | 8 | 4 | 4 | 9 | 0,8 |
|
XSTV - Loại vé: L:18-TV52
|
Giải ĐB |
270766 |
Giải nhất |
38704 |
Giải nhì |
51749 |
Giải ba |
40550 61630 |
Giải tư |
84450 94303 83269 25340 92207 90736 00216 |
Giải năm |
5389 |
Giải sáu |
2967 2443 7131 |
Giải bảy |
571 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,52 | 0 | 3,4,7 | 3,7 | 1 | 3,6 | | 2 | | 0,1,4 | 3 | 0,1,6 | 0 | 4 | 0,3,9 | | 5 | 02 | 1,3,6 | 6 | 6,7,9 | 0,6 | 7 | 1 | | 8 | 9 | 4,6,8 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: L:12K4
|
Giải ĐB |
643162 |
Giải nhất |
99573 |
Giải nhì |
46909 |
Giải ba |
92398 45766 |
Giải tư |
27508 89714 25935 37077 46956 94171 87539 |
Giải năm |
9076 |
Giải sáu |
9930 4389 8653 |
Giải bảy |
587 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 8,9 | 7 | 1 | 4 | 6 | 2 | | 5,7 | 3 | 0,5,9 | 1 | 4 | 0 | 3 | 5 | 3,6 | 5,6,7 | 6 | 2,6 | 7,8 | 7 | 1,3,6,7 | 0,9 | 8 | 7,9 | 0,3,8 | 9 | 8 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-12K4
|
Giải ĐB |
039045 |
Giải nhất |
42469 |
Giải nhì |
24947 |
Giải ba |
91083 19205 |
Giải tư |
49556 98244 40427 40539 79577 85782 22470 |
Giải năm |
0418 |
Giải sáu |
9427 4889 9068 |
Giải bảy |
753 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5 | | 1 | 8 | 8 | 2 | 3,72 | 2,5,8 | 3 | 9 | 4 | 4 | 4,5,7 | 0,4 | 5 | 3,6 | 5 | 6 | 8,9 | 22,4,7 | 7 | 0,7 | 1,6 | 8 | 2,3,9 | 3,6,8 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: L:12K4
|
Giải ĐB |
699433 |
Giải nhất |
60455 |
Giải nhì |
78597 |
Giải ba |
02309 85468 |
Giải tư |
51088 42690 14960 29346 92760 66446 10638 |
Giải năm |
5626 |
Giải sáu |
5534 6951 0986 |
Giải bảy |
199 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62,9 | 0 | 9 | 5 | 1 | | | 2 | 6 | 3 | 3 | 3,4,8 | 3 | 4 | 62 | 5 | 5 | 1,5 | 2,42,8,9 | 6 | 02,8 | 9 | 7 | | 3,6,8 | 8 | 6,8 | 0,9 | 9 | 0,6,7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|