|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:2K2
|
Giải ĐB |
763346 |
Giải nhất |
85845 |
Giải nhì |
72116 |
Giải ba |
83618 24367 |
Giải tư |
98814 80550 78878 44744 26833 02927 09920 |
Giải năm |
2356 |
Giải sáu |
4426 6933 5759 |
Giải bảy |
960 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,6 | 0 | | | 1 | 4,6,8 | | 2 | 0,6,7 | 32 | 3 | 32,8 | 1,4 | 4 | 4,5,6 | 4 | 5 | 0,6,9 | 1,2,4,5 | 6 | 0,7 | 2,6 | 7 | 8 | 1,3,7 | 8 | | 5 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: L:K2T2
|
Giải ĐB |
372288 |
Giải nhất |
56403 |
Giải nhì |
07040 |
Giải ba |
69848 82897 |
Giải tư |
71651 67220 09615 17040 57355 79266 38802 |
Giải năm |
0079 |
Giải sáu |
1198 0276 5687 |
Giải bảy |
068 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,42 | 0 | 2,3 | 5 | 1 | 5 | 0 | 2 | 0 | 0 | 3 | | | 4 | 02,8 | 1,5 | 5 | 1,5,6 | 5,6,7 | 6 | 6,8 | 8,9 | 7 | 6,9 | 4,6,8,9 | 8 | 7,8 | 7 | 9 | 7,8 |
|
XSST - Loại vé: L:K2T2
|
Giải ĐB |
263569 |
Giải nhất |
39621 |
Giải nhì |
93293 |
Giải ba |
02715 38239 |
Giải tư |
28996 47071 52043 17003 12431 83765 42561 |
Giải năm |
1941 |
Giải sáu |
4263 3704 8899 |
Giải bảy |
948 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3,4 | 2,3,4,6 7 | 1 | 5 | | 2 | 1 | 0,4,6,9 | 3 | 0,1,9 | 0 | 4 | 1,3,8 | 1,6 | 5 | | 9 | 6 | 1,3,5,9 | | 7 | 1 | 4 | 8 | | 3,6,9 | 9 | 3,6,9 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K06-T2
|
Giải ĐB |
247205 |
Giải nhất |
61196 |
Giải nhì |
54402 |
Giải ba |
79285 69315 |
Giải tư |
60560 46578 80729 69201 86268 47857 64112 |
Giải năm |
3264 |
Giải sáu |
0360 9016 8381 |
Giải bảy |
628 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | 1,2,5 | 0,8 | 1 | 2,5,6 | 0,1,9 | 2 | 8,9 | | 3 | | 6 | 4 | | 0,1,8 | 5 | 7 | 1,9 | 6 | 02,4,8 | 5 | 7 | 8 | 2,6,7 | 8 | 1,5 | 2 | 9 | 2,6 |
|
XSVT - Loại vé: L:2B
|
Giải ĐB |
429511 |
Giải nhất |
16899 |
Giải nhì |
24162 |
Giải ba |
81231 97430 |
Giải tư |
88561 22097 56476 94946 13100 07527 11571 |
Giải năm |
1794 |
Giải sáu |
9898 9852 6506 |
Giải bảy |
197 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,6 | 1,3,6,7 | 1 | 1 | 5,6 | 2 | 7 | | 3 | 0,1 | 4,9 | 4 | 4,6 | | 5 | 2 | 0,4,7 | 6 | 1,2 | 2,92 | 7 | 1,6 | 9 | 8 | | 9 | 9 | 4,72,8,9 |
|
XSBL - Loại vé: L:T2K2
|
Giải ĐB |
243905 |
Giải nhất |
97828 |
Giải nhì |
66031 |
Giải ba |
64131 70014 |
Giải tư |
01457 80731 86319 78756 18113 30671 41888 |
Giải năm |
0544 |
Giải sáu |
9840 1641 6721 |
Giải bảy |
471 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 5 | 2,33,4,72 | 1 | 3,4,9 | | 2 | 1,8 | 1 | 3 | 13 | 1,4 | 4 | 0,1,4,9 | 0 | 5 | 6,7 | 5 | 6 | | 5 | 7 | 12 | 2,8 | 8 | 8 | 1,4 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|