|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 11B2
|
Giải ĐB |
066832 |
Giải nhất |
31261 |
Giải nhì |
51279 |
Giải ba |
89579 04358 |
Giải tư |
16256 78378 71734 38235 43444 77958 89472 |
Giải năm |
3934 |
Giải sáu |
6881 8969 6132 |
Giải bảy |
479 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 5,6,8 | 1 | | 32,7 | 2 | | | 3 | 22,42,5 | 32,4 | 4 | 4 | 3 | 5 | 1,6,82 | 5 | 6 | 1,9 | | 7 | 2,8,93 | 52,7 | 8 | 1 | 6,73 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: S45
|
Giải ĐB |
533584 |
Giải nhất |
24097 |
Giải nhì |
20821 |
Giải ba |
77361 70112 |
Giải tư |
92255 43671 07019 72688 78243 68636 68503 |
Giải năm |
2471 |
Giải sáu |
9963 4885 3010 |
Giải bảy |
451 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3 | 2,5,6,72 | 1 | 0,2,92 | 1 | 2 | 1 | 0,4,6 | 3 | 6 | 8 | 4 | 3 | 5,8 | 5 | 1,5 | 3 | 6 | 1,3 | 9 | 7 | 12 | 8 | 8 | 4,5,8 | 12 | 9 | 7 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T11K1
|
Giải ĐB |
506409 |
Giải nhất |
97332 |
Giải nhì |
14611 |
Giải ba |
81387 67550 |
Giải tư |
49441 70842 44077 58276 79377 71598 83995 |
Giải năm |
7196 |
Giải sáu |
8392 3715 9916 |
Giải bảy |
098 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 9 | 1,4 | 1 | 1,5,6 | 3,4,9 | 2 | | | 3 | 2 | | 4 | 1,2,8 | 1,9 | 5 | 0 | 1,7,9 | 6 | | 72,8 | 7 | 6,72 | 4,92 | 8 | 7 | 0 | 9 | 2,5,6,82 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A11
|
Giải ĐB |
329174 |
Giải nhất |
23173 |
Giải nhì |
25829 |
Giải ba |
37515 32774 |
Giải tư |
91770 05685 22491 40464 51058 32975 63138 |
Giải năm |
8897 |
Giải sáu |
6292 1550 0485 |
Giải bảy |
517 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 1 | 0,9 | 1 | 5,7 | 9 | 2 | 9 | 7 | 3 | 8 | 6,72 | 4 | | 1,7,82 | 5 | 0,8 | | 6 | 4 | 1,9 | 7 | 0,3,42,5 | 3,5 | 8 | 52 | 2 | 9 | 1,2,7 |
|
XSKG - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
645811 |
Giải nhất |
37511 |
Giải nhì |
06718 |
Giải ba |
38294 25144 |
Giải tư |
39286 82722 55900 48898 35381 16820 99273 |
Giải năm |
5152 |
Giải sáu |
3049 8608 1840 |
Giải bảy |
358 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,4 | 0 | 0,8 | 12,8 | 1 | 12,3,8 | 2,5 | 2 | 0,2 | 1,7 | 3 | | 4,9 | 4 | 0,4,9 | | 5 | 2,8 | 8 | 6 | | | 7 | 3 | 0,1,5,9 | 8 | 1,6 | 4 | 9 | 4,8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL11K1
|
Giải ĐB |
657330 |
Giải nhất |
93769 |
Giải nhì |
37423 |
Giải ba |
33936 59154 |
Giải tư |
76464 16396 95797 50049 03885 53823 51955 |
Giải năm |
0224 |
Giải sáu |
9216 7691 5075 |
Giải bảy |
236 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 9 | 1 | 6 | | 2 | 32,4 | 22 | 3 | 0,62,9 | 2,5,6 | 4 | 9 | 5,7,8 | 5 | 4,5 | 1,32,9 | 6 | 4,9 | 9 | 7 | 5 | | 8 | 5 | 3,4,6 | 9 | 1,6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|