|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 10E2
|
Giải ĐB |
967809 |
Giải nhất |
51115 |
Giải nhì |
29628 |
Giải ba |
41200 59757 |
Giải tư |
12461 77205 28486 77492 75240 15186 77656 |
Giải năm |
8323 |
Giải sáu |
7397 0483 6910 |
Giải bảy |
037 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,4 | 0 | 0,5,9 | 6 | 1 | 0,5 | 9 | 2 | 3,8 | 2,8 | 3 | 7 | 9 | 4 | 0 | 0,1 | 5 | 6,7 | 5,82 | 6 | 1 | 3,5,9 | 7 | | 2 | 8 | 3,62 | 0 | 9 | 2,4,7 |
|
XSDT - Loại vé: S44
|
Giải ĐB |
949617 |
Giải nhất |
39872 |
Giải nhì |
33826 |
Giải ba |
28428 51136 |
Giải tư |
97561 26115 49869 88518 74768 70458 74256 |
Giải năm |
4407 |
Giải sáu |
7035 8427 1575 |
Giải bảy |
529 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,7 | 6 | 1 | 5,7,8 | 7 | 2 | 6,7,8,9 | 0 | 3 | 5,6 | | 4 | | 1,3,7 | 5 | 6,8 | 2,3,5 | 6 | 1,8,9 | 0,1,2 | 7 | 2,5 | 1,2,5,6 | 8 | | 2,6 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 24-T10K4
|
Giải ĐB |
036911 |
Giải nhất |
23139 |
Giải nhì |
27582 |
Giải ba |
26008 89655 |
Giải tư |
26442 60680 42769 15490 70141 22588 99941 |
Giải năm |
0002 |
Giải sáu |
3932 4565 2718 |
Giải bảy |
604 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 2,4,8 | 1,42 | 1 | 1,8 | 0,3,4,8 | 2 | | | 3 | 2,92 | 0 | 4 | 12,2 | 5,6 | 5 | 5 | | 6 | 5,9 | | 7 | | 0,1,8 | 8 | 0,2,8 | 32,6 | 9 | 0 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D10
|
Giải ĐB |
062909 |
Giải nhất |
80035 |
Giải nhì |
25529 |
Giải ba |
52684 51662 |
Giải tư |
80107 30881 05915 51558 74098 28688 30248 |
Giải năm |
0062 |
Giải sáu |
3591 4484 1607 |
Giải bảy |
231 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 72,9 | 3,8,9 | 1 | 5 | 62 | 2 | 5,9 | | 3 | 1,5 | 82 | 4 | 8 | 1,2,3 | 5 | 8 | | 6 | 22 | 02 | 7 | | 4,5,8,9 | 8 | 1,42,8 | 0,2 | 9 | 1,8 |
|
XSKG - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
417287 |
Giải nhất |
51170 |
Giải nhì |
57906 |
Giải ba |
54048 90480 |
Giải tư |
64576 90766 66620 98632 13038 32607 06806 |
Giải năm |
2725 |
Giải sáu |
1685 5043 8371 |
Giải bảy |
907 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7,8 | 0 | 62,72 | 7 | 1 | | 3,4 | 2 | 0,5 | 4 | 3 | 2,8 | | 4 | 2,3,8 | 2,8 | 5 | | 02,6,7 | 6 | 6 | 02,8 | 7 | 0,1,6 | 3,4 | 8 | 0,5,7 | | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL10K4
|
Giải ĐB |
607572 |
Giải nhất |
68679 |
Giải nhì |
75266 |
Giải ba |
82988 12828 |
Giải tư |
44789 48673 61591 88441 05917 06900 82342 |
Giải năm |
0674 |
Giải sáu |
9330 4036 4566 |
Giải bảy |
132 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,6 | 0 | 0 | 4,9 | 1 | 7 | 3,4,7 | 2 | 8 | 7 | 3 | 0,2,6 | 7 | 4 | 1,2 | | 5 | | 3,62 | 6 | 0,62 | 1 | 7 | 2,3,4,9 | 2,8 | 8 | 8,9 | 7,8 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|