|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K45-T11
|
Giải ĐB |
868900 |
Giải nhất |
60491 |
Giải nhì |
08359 |
Giải ba |
32378 75848 |
Giải tư |
06593 58076 08631 51577 67397 75239 49443 |
Giải năm |
0719 |
Giải sáu |
4737 5706 3464 |
Giải bảy |
889 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,6 | 3,9 | 1 | 9 | | 2 | | 4,9 | 3 | 1,7,9 | 6 | 4 | 3,8 | 6 | 5 | 9 | 0,7 | 6 | 4,5 | 3,7,9 | 7 | 6,7,8 | 4,7 | 8 | 9 | 1,3,5,8 | 9 | 1,3,7 |
|
XSVT - Loại vé: 11A
|
Giải ĐB |
938870 |
Giải nhất |
42981 |
Giải nhì |
47280 |
Giải ba |
61577 26570 |
Giải tư |
72561 70522 15459 87952 15881 26348 77031 |
Giải năm |
0004 |
Giải sáu |
2806 8858 9737 |
Giải bảy |
318 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72,8 | 0 | 4,6 | 3,6,82 | 1 | 8 | 2,5 | 2 | 2 | | 3 | 1,6,7 | 0 | 4 | 8 | | 5 | 2,8,9 | 0,3 | 6 | 1 | 3,7 | 7 | 02,7 | 1,4,5 | 8 | 0,12 | 5 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T11-K1
|
Giải ĐB |
889575 |
Giải nhất |
68154 |
Giải nhì |
42866 |
Giải ba |
48038 92414 |
Giải tư |
49683 74973 66175 14434 10660 34489 39791 |
Giải năm |
9145 |
Giải sáu |
5299 0863 6856 |
Giải bảy |
318 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 9 | 1 | 4,8 | | 2 | | 3,6,7,8 | 3 | 3,4,8 | 1,3,5 | 4 | 5 | 4,72 | 5 | 4,6 | 5,6 | 6 | 0,3,6 | | 7 | 3,52 | 1,3 | 8 | 3,9 | 8,9 | 9 | 1,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 11B2
|
Giải ĐB |
066832 |
Giải nhất |
31261 |
Giải nhì |
51279 |
Giải ba |
89579 04358 |
Giải tư |
16256 78378 71734 38235 43444 77958 89472 |
Giải năm |
3934 |
Giải sáu |
6881 8969 6132 |
Giải bảy |
479 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 5,6,8 | 1 | | 32,7 | 2 | | | 3 | 22,42,5 | 32,4 | 4 | 4 | 3 | 5 | 1,6,82 | 5 | 6 | 1,9 | | 7 | 2,8,93 | 52,7 | 8 | 1 | 6,73 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: S45
|
Giải ĐB |
533584 |
Giải nhất |
24097 |
Giải nhì |
20821 |
Giải ba |
77361 70112 |
Giải tư |
92255 43671 07019 72688 78243 68636 68503 |
Giải năm |
2471 |
Giải sáu |
9963 4885 3010 |
Giải bảy |
451 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3 | 2,5,6,72 | 1 | 0,2,92 | 1 | 2 | 1 | 0,4,6 | 3 | 6 | 8 | 4 | 3 | 5,8 | 5 | 1,5 | 3 | 6 | 1,3 | 9 | 7 | 12 | 8 | 8 | 4,5,8 | 12 | 9 | 7 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T11K1
|
Giải ĐB |
506409 |
Giải nhất |
97332 |
Giải nhì |
14611 |
Giải ba |
81387 67550 |
Giải tư |
49441 70842 44077 58276 79377 71598 83995 |
Giải năm |
7196 |
Giải sáu |
8392 3715 9916 |
Giải bảy |
098 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 9 | 1,4 | 1 | 1,5,6 | 3,4,9 | 2 | | | 3 | 2 | | 4 | 1,2,8 | 1,9 | 5 | 0 | 1,7,9 | 6 | | 72,8 | 7 | 6,72 | 4,92 | 8 | 7 | 0 | 9 | 2,5,6,82 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|