|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 11C2
|
Giải ĐB |
392426 |
Giải nhất |
25602 |
Giải nhì |
82327 |
Giải ba |
54572 36937 |
Giải tư |
26210 26325 75044 04280 99885 58037 17856 |
Giải năm |
6719 |
Giải sáu |
5327 8030 3625 |
Giải bảy |
835 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,8 | 0 | 2,8 | | 1 | 0,9 | 0,7 | 2 | 52,6,72 | | 3 | 0,5,72 | 4 | 4 | 4 | 22,3,8 | 5 | 6 | 2,5 | 6 | | 22,32 | 7 | 2 | 0 | 8 | 0,5 | 1 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: S46
|
Giải ĐB |
968131 |
Giải nhất |
55030 |
Giải nhì |
28525 |
Giải ba |
06878 32416 |
Giải tư |
07948 62140 32639 27071 18154 73901 74981 |
Giải năm |
7518 |
Giải sáu |
4485 4577 2937 |
Giải bảy |
401 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 12 | 02,3,7,8 | 1 | 4,6,8 | | 2 | 5 | | 3 | 0,1,7,9 | 1,5 | 4 | 0,8 | 2,8 | 5 | 4 | 1 | 6 | | 3,7 | 7 | 1,7,8 | 1,4,7 | 8 | 1,5 | 3 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 24-T11K2
|
Giải ĐB |
730200 |
Giải nhất |
89258 |
Giải nhì |
84369 |
Giải ba |
03389 60038 |
Giải tư |
94620 87109 83084 40403 57950 51701 43558 |
Giải năm |
0131 |
Giải sáu |
1742 4104 5856 |
Giải bảy |
484 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,2,5 | 0 | 02,1,3,4 9 | 0,3 | 1 | | 4 | 2 | 0 | 0 | 3 | 1,8 | 0,82 | 4 | 2 | | 5 | 0,6,82 | 5 | 6 | 9 | | 7 | | 3,52 | 8 | 42,9 | 0,6,8 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-B11
|
Giải ĐB |
323440 |
Giải nhất |
17819 |
Giải nhì |
29928 |
Giải ba |
83381 54363 |
Giải tư |
20313 06643 25933 17686 22175 88788 43414 |
Giải năm |
2350 |
Giải sáu |
0576 3683 9995 |
Giải bảy |
795 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,5 | 0 | 0 | 8 | 1 | 3,4,9 | | 2 | 8 | 1,3,4,6 8 | 3 | 3 | 1 | 4 | 0,3 | 7,92 | 5 | 0 | 7,8 | 6 | 3 | | 7 | 5,6 | 2,8 | 8 | 1,3,6,8 | 1 | 9 | 52 |
|
XSKG - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
319855 |
Giải nhất |
44077 |
Giải nhì |
17998 |
Giải ba |
02720 62888 |
Giải tư |
54298 72653 24404 43947 27124 76849 25970 |
Giải năm |
7692 |
Giải sáu |
4891 5512 9770 |
Giải bảy |
500 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,72 | 0 | 0,4 | 9 | 1 | 2 | 1,9 | 2 | 0,4 | 5 | 3 | | 0,2 | 4 | 7,9 | 5 | 5 | 3,5 | 7 | 6 | | 4,7 | 7 | 02,6,7 | 8,92 | 8 | 8 | 4 | 9 | 1,2,82 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL11K2
|
Giải ĐB |
909254 |
Giải nhất |
04863 |
Giải nhì |
54636 |
Giải ba |
91900 23446 |
Giải tư |
38843 47500 90013 75899 84120 11691 83560 |
Giải năm |
2121 |
Giải sáu |
8895 5233 5731 |
Giải bảy |
530 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,2,3,6 | 0 | 02 | 2,3,8,9 | 1 | 3 | | 2 | 0,1 | 1,3,4,6 | 3 | 0,1,3,6 | 5 | 4 | 3,6 | 9 | 5 | 4 | 3,4 | 6 | 0,3 | | 7 | | | 8 | 1 | 9 | 9 | 1,5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|