|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 45VL41
|
Giải ĐB |
899951 |
Giải nhất |
11386 |
Giải nhì |
78571 |
Giải ba |
47861 70578 |
Giải tư |
05559 46607 76320 79685 87467 82127 84332 |
Giải năm |
3291 |
Giải sáu |
7107 2995 4430 |
Giải bảy |
814 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 72 | 4,5,6,7 9 | 1 | 4 | 3 | 2 | 0,7 | | 3 | 0,2 | 1 | 4 | 1 | 8,9 | 5 | 1,9 | 8 | 6 | 1,7 | 02,2,6 | 7 | 1,8 | 7 | 8 | 5,6 | 5 | 9 | 1,5 |
|
XSBD - Loại vé: 10K41
|
Giải ĐB |
772769 |
Giải nhất |
03599 |
Giải nhì |
30465 |
Giải ba |
00746 91808 |
Giải tư |
62915 18857 02062 56397 10253 69080 12445 |
Giải năm |
1055 |
Giải sáu |
6830 0615 9664 |
Giải bảy |
524 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 8 | | 1 | 52,7 | 6 | 2 | 4 | 5 | 3 | 0 | 2,6 | 4 | 5,6 | 12,4,5,6 | 5 | 3,5,7 | 4 | 6 | 2,4,5,9 | 1,5,9 | 7 | | 0 | 8 | 0 | 6,9 | 9 | 7,9 |
|
XSTV - Loại vé: 33TV41
|
Giải ĐB |
441351 |
Giải nhất |
96001 |
Giải nhì |
34239 |
Giải ba |
09724 64851 |
Giải tư |
25899 38894 92091 53564 03862 17176 76111 |
Giải năm |
5701 |
Giải sáu |
5168 3469 1133 |
Giải bảy |
902 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 12,2 | 02,1,52,9 | 1 | 1,9 | 0,6 | 2 | 4 | 3 | 3 | 3,9 | 2,6,9 | 4 | | | 5 | 12 | 7 | 6 | 2,4,8,9 | | 7 | 6 | 6 | 8 | | 1,3,6,9 | 9 | 1,4,9 |
|
XSTN - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
266550 |
Giải nhất |
83293 |
Giải nhì |
64826 |
Giải ba |
00638 08166 |
Giải tư |
46714 29735 55007 23798 01816 28707 88688 |
Giải năm |
5073 |
Giải sáu |
6845 3279 4801 |
Giải bảy |
873 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,72 | 0 | 1 | 4,6 | | 2 | 6 | 72,9 | 3 | 5,8 | 1 | 4 | 5 | 3,4 | 5 | 0 | 1,2,6 | 6 | 6 | 02 | 7 | 32,9 | 3,82,9 | 8 | 82 | 7 | 9 | 3,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K2
|
Giải ĐB |
888782 |
Giải nhất |
87117 |
Giải nhì |
52497 |
Giải ba |
90679 17804 |
Giải tư |
87597 43929 70306 06034 09134 41424 53655 |
Giải năm |
3775 |
Giải sáu |
2893 6721 6378 |
Giải bảy |
160 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 4,6 | 2 | 1 | 7 | 8 | 2 | 1,4,9 | 9 | 3 | 42 | 0,2,32 | 4 | | 5,7 | 5 | 5 | 0 | 6 | 0 | 1,8,92 | 7 | 5,8,9 | 7 | 8 | 2,7 | 2,7 | 9 | 3,72 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
509945 |
Giải nhất |
18530 |
Giải nhì |
10082 |
Giải ba |
47124 77101 |
Giải tư |
21057 94452 91428 06042 23577 86078 92511 |
Giải năm |
6256 |
Giải sáu |
6141 0403 9684 |
Giải bảy |
607 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,3,7 | 0,1,4 | 1 | 1 | 4,5,8 | 2 | 4,5,8 | 0 | 3 | 0 | 2,8 | 4 | 1,2,5 | 2,4 | 5 | 2,6,7 | 5 | 6 | | 0,5,7 | 7 | 7,8 | 2,7 | 8 | 2,4 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|