|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
530114 |
Giải nhất |
96700 |
Giải nhì |
18056 |
Giải ba |
65351 08802 |
Giải tư |
05852 15449 54099 67352 25791 59006 67797 |
Giải năm |
8335 |
Giải sáu |
2442 4108 9123 |
Giải bảy |
009 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,6,8 9 | 5,9 | 1 | 4 | 0,4,52 | 2 | 3 | 2 | 3 | 5 | 1 | 4 | 2,6,9 | 3 | 5 | 1,22,6 | 0,4,5 | 6 | | 9 | 7 | | 0 | 8 | | 0,4,9 | 9 | 1,7,9 |
|
XSCT - Loại vé: K2T9
|
Giải ĐB |
783120 |
Giải nhất |
46744 |
Giải nhì |
45162 |
Giải ba |
80195 93411 |
Giải tư |
14693 23444 73806 33969 67749 22968 50878 |
Giải năm |
6715 |
Giải sáu |
6333 3586 3914 |
Giải bảy |
201 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,6 | 0,1 | 1 | 1,3,4,5 | 6 | 2 | 0 | 1,3,9 | 3 | 3 | 1,42 | 4 | 42,9 | 1,9 | 5 | | 0,8 | 6 | 2,8,9 | | 7 | 8 | 6,7 | 8 | 6 | 4,6 | 9 | 3,5 |
|
XSST - Loại vé: K2T9
|
Giải ĐB |
868709 |
Giải nhất |
65593 |
Giải nhì |
77737 |
Giải ba |
04304 46305 |
Giải tư |
27995 17864 59143 94162 41105 10174 79596 |
Giải năm |
8947 |
Giải sáu |
3451 6763 8819 |
Giải bảy |
433 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,52,92 | 5 | 1 | 9 | 6 | 2 | | 3,4,6,9 | 3 | 3,7 | 0,6,7 | 4 | 3,7 | 02,9 | 5 | 1 | 9 | 6 | 2,3,4 | 3,4 | 7 | 4 | | 8 | | 02,1 | 9 | 3,5,6 |
|
XSBTR - Loại vé: K37-T09
|
Giải ĐB |
353263 |
Giải nhất |
50511 |
Giải nhì |
02327 |
Giải ba |
60065 79023 |
Giải tư |
84511 73415 39224 30508 71168 44608 05093 |
Giải năm |
8595 |
Giải sáu |
1567 9579 8666 |
Giải bảy |
762 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 82 | 12 | 1 | 12,5 | 6 | 2 | 3,4,7 | 2,6,9 | 3 | | 2 | 4 | | 1,62,9 | 5 | | 6 | 6 | 2,3,52,6 7,8 | 2,6 | 7 | 9 | 02,6 | 8 | | 7 | 9 | 3,5 |
|
XSVT - Loại vé: 9B
|
Giải ĐB |
831863 |
Giải nhất |
30638 |
Giải nhì |
39790 |
Giải ba |
18997 54105 |
Giải tư |
56295 46530 21663 42761 97067 35481 58166 |
Giải năm |
8218 |
Giải sáu |
1385 5478 7738 |
Giải bảy |
330 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,9 | 0 | 5 | 6,8 | 1 | 8 | | 2 | | 62 | 3 | 02,4,82 | 3 | 4 | | 0,8,9 | 5 | | 6 | 6 | 1,32,6,7 | 6,9 | 7 | 8 | 1,32,7 | 8 | 1,5 | | 9 | 0,5,7 |
|
XSBL - Loại vé: T9-K2
|
Giải ĐB |
352226 |
Giải nhất |
70387 |
Giải nhì |
05641 |
Giải ba |
85714 94062 |
Giải tư |
99738 62884 56298 10733 94769 00629 57950 |
Giải năm |
9513 |
Giải sáu |
3707 7567 4434 |
Giải bảy |
730 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 7 | 4 | 1 | 3,4 | 6 | 2 | 6,9 | 1,3 | 3 | 0,3,4,8 | 1,3,8 | 4 | 1 | | 5 | 0 | 2 | 6 | 2,7,9 | 0,6,8 | 7 | | 3,92 | 8 | 4,7 | 2,6 | 9 | 82 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|