|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 9K1
|
Giải ĐB |
359220 |
Giải nhất |
36344 |
Giải nhì |
84516 |
Giải ba |
57963 09807 |
Giải tư |
94917 15800 30518 65941 90586 94861 44452 |
Giải năm |
5099 |
Giải sáu |
5166 2119 4144 |
Giải bảy |
809 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,7,9 | 4,6 | 1 | 6,7,8,9 | 5 | 2 | 0 | 6 | 3 | | 42,8 | 4 | 1,42 | | 5 | 2 | 1,6,8 | 6 | 1,3,6 | 0,1 | 7 | | 1 | 8 | 4,6 | 0,1,9 | 9 | 9 |
|
XSCT - Loại vé: K1T9
|
Giải ĐB |
406067 |
Giải nhất |
40779 |
Giải nhì |
39045 |
Giải ba |
54317 19386 |
Giải tư |
63849 48894 00420 43535 46701 38727 46645 |
Giải năm |
1429 |
Giải sáu |
2735 8805 1064 |
Giải bảy |
499 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 1,5 | 0 | 1 | 7 | | 2 | 0,7,9 | | 3 | 52 | 6,9 | 4 | 52,9 | 0,32,42 | 5 | | 8 | 6 | 4,7 | 1,2,6 | 7 | 0,9 | | 8 | 6 | 2,4,7,9 | 9 | 4,9 |
|
XSST - Loại vé: K1T9
|
Giải ĐB |
300547 |
Giải nhất |
13354 |
Giải nhì |
35850 |
Giải ba |
80031 42598 |
Giải tư |
58603 77241 32971 47728 57332 67550 68498 |
Giải năm |
5628 |
Giải sáu |
0786 1400 3080 |
Giải bảy |
616 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,52,8 | 0 | 0,3 | 3,4,7 | 1 | 6 | 3 | 2 | 82 | 0 | 3 | 1,2 | 5 | 4 | 1,7 | | 5 | 02,4 | 1,8 | 6 | 9 | 4 | 7 | 1 | 22,92 | 8 | 0,6 | 6 | 9 | 82 |
|
XSBTR - Loại vé: K36-T09
|
Giải ĐB |
684499 |
Giải nhất |
60986 |
Giải nhì |
86771 |
Giải ba |
73452 89896 |
Giải tư |
63839 48738 67571 75560 90356 60396 44202 |
Giải năm |
6004 |
Giải sáu |
4450 3251 2413 |
Giải bảy |
222 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 2,4 | 5,72 | 1 | 3 | 0,2,3,5 | 2 | 2 | 1 | 3 | 2,8,9 | 0 | 4 | | | 5 | 0,1,2,6 | 5,8,92 | 6 | 0 | | 7 | 12 | 3 | 8 | 6 | 3,9 | 9 | 62,9 |
|
XSVT - Loại vé: 9A
|
Giải ĐB |
410320 |
Giải nhất |
32873 |
Giải nhì |
12233 |
Giải ba |
04583 44581 |
Giải tư |
44615 14510 88045 35853 25549 95120 02501 |
Giải năm |
3793 |
Giải sáu |
2121 3193 1200 |
Giải bảy |
981 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,22 | 0 | 0,1 | 0,2,82 | 1 | 0,5,6 | | 2 | 02,1 | 3,5,7,8 92 | 3 | 3 | | 4 | 5,9 | 1,4 | 5 | 3 | 1 | 6 | | | 7 | 3 | | 8 | 12,3 | 4 | 9 | 32 |
|
XSBL - Loại vé: T9-K1
|
Giải ĐB |
014079 |
Giải nhất |
10783 |
Giải nhì |
49210 |
Giải ba |
19045 64107 |
Giải tư |
36257 38699 45959 00318 49978 72424 71852 |
Giải năm |
5503 |
Giải sáu |
5490 7378 5995 |
Giải bảy |
847 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 3,7 | | 1 | 0,8 | 5 | 2 | 4 | 0,7,8 | 3 | | 2 | 4 | 5,7 | 4,9 | 5 | 2,7,9 | | 6 | | 0,4,5 | 7 | 3,82,9 | 1,72 | 8 | 3 | 5,7,9 | 9 | 0,5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|