|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
768438 |
Giải nhất |
62382 |
Giải nhì |
81120 |
Giải ba |
85018 41435 |
Giải tư |
10030 67375 81277 82662 76492 90632 43190 |
Giải năm |
5101 |
Giải sáu |
3293 5611 5715 |
Giải bảy |
554 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,9 | 0 | 1 | 0,1 | 1 | 1,5,8 | 3,6,8,9 | 2 | 0 | 6,9 | 3 | 0,2,5,8 | 5 | 4 | | 1,3,7 | 5 | 4 | | 6 | 2,3 | 7 | 7 | 5,7 | 1,3 | 8 | 2 | | 9 | 0,2,3 |
|
XSCT - Loại vé: K4T8
|
Giải ĐB |
546658 |
Giải nhất |
95113 |
Giải nhì |
00302 |
Giải ba |
59726 24569 |
Giải tư |
50297 68373 53036 74647 24661 91043 98124 |
Giải năm |
8806 |
Giải sáu |
9457 9504 7114 |
Giải bảy |
842 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,4,6 | 6 | 1 | 3,4 | 0,4 | 2 | 4,6 | 1,4,7 | 3 | 6 | 0,1,2 | 4 | 2,3,7 | 6 | 5 | 7,8 | 0,2,3 | 6 | 1,5,9 | 4,5,9 | 7 | 3 | 5 | 8 | | 6 | 9 | 7 |
|
XSST - Loại vé: K4T8
|
Giải ĐB |
182597 |
Giải nhất |
56727 |
Giải nhì |
78400 |
Giải ba |
45138 93857 |
Giải tư |
07058 74624 39809 21617 62405 77703 11065 |
Giải năm |
2407 |
Giải sáu |
2446 6397 1536 |
Giải bảy |
386 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3,5,7 9 | | 1 | 7 | | 2 | 4,7 | 0 | 3 | 6,8 | 2 | 4 | 6 | 0,6 | 5 | 7,8,9 | 3,4,8 | 6 | 5 | 0,1,2,5 92 | 7 | | 3,5 | 8 | 6 | 0,5 | 9 | 72 |
|
XSBTR - Loại vé: K35-T08
|
Giải ĐB |
084908 |
Giải nhất |
15514 |
Giải nhì |
45420 |
Giải ba |
54893 88775 |
Giải tư |
91502 99812 09565 11705 29792 97112 13897 |
Giải năm |
3863 |
Giải sáu |
8436 6510 2624 |
Giải bảy |
234 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 2,5,8 | | 1 | 0,22,4 | 0,12,3,9 | 2 | 0,4 | 6,9 | 3 | 2,4,6 | 1,2,3 | 4 | | 0,6,7 | 5 | | 3 | 6 | 3,5 | 9 | 7 | 5 | 0 | 8 | | | 9 | 2,3,7 |
|
XSVT - Loại vé: 8D
|
Giải ĐB |
836148 |
Giải nhất |
49636 |
Giải nhì |
81398 |
Giải ba |
51995 75671 |
Giải tư |
52544 99524 21914 14356 47574 70546 70035 |
Giải năm |
4137 |
Giải sáu |
2429 1750 6157 |
Giải bảy |
746 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 7 | 1 | 4 | | 2 | 4,5,9 | | 3 | 5,6,7 | 1,2,4,7 | 4 | 4,62,8 | 2,3,9 | 5 | 0,6,7 | 3,42,5 | 6 | | 3,5 | 7 | 1,4 | 4,9 | 8 | | 2 | 9 | 5,8 |
|
XSBL - Loại vé: T8-K4
|
Giải ĐB |
359723 |
Giải nhất |
81206 |
Giải nhì |
29365 |
Giải ba |
55923 77605 |
Giải tư |
23514 06689 84861 56144 02991 56284 14835 |
Giải năm |
6676 |
Giải sáu |
4412 4026 0815 |
Giải bảy |
930 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 5,6 | 6,9 | 1 | 2,4,5 | 1 | 2 | 32,6 | 22 | 3 | 0,5 | 1,4,8 | 4 | 4 | 0,1,3,6 | 5 | | 0,2,7 | 6 | 1,5 | 7 | 7 | 6,7 | | 8 | 4,9 | 8 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|