|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K36-T09
|
Giải ĐB |
684499 |
Giải nhất |
60986 |
Giải nhì |
86771 |
Giải ba |
73452 89896 |
Giải tư |
63839 48738 67571 75560 90356 60396 44202 |
Giải năm |
6004 |
Giải sáu |
4450 3251 2413 |
Giải bảy |
222 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 2,4 | 5,72 | 1 | 3 | 0,2,3,5 | 2 | 2 | 1 | 3 | 2,8,9 | 0 | 4 | | | 5 | 0,1,2,6 | 5,8,92 | 6 | 0 | | 7 | 12 | 3 | 8 | 6 | 3,9 | 9 | 62,9 |
|
XSVT - Loại vé: 9A
|
Giải ĐB |
410320 |
Giải nhất |
32873 |
Giải nhì |
12233 |
Giải ba |
04583 44581 |
Giải tư |
44615 14510 88045 35853 25549 95120 02501 |
Giải năm |
3793 |
Giải sáu |
2121 3193 1200 |
Giải bảy |
981 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,22 | 0 | 0,1 | 0,2,82 | 1 | 0,5,6 | | 2 | 02,1 | 3,5,7,8 92 | 3 | 3 | | 4 | 5,9 | 1,4 | 5 | 3 | 1 | 6 | | | 7 | 3 | | 8 | 12,3 | 4 | 9 | 32 |
|
XSBL - Loại vé: T9-K1
|
Giải ĐB |
014079 |
Giải nhất |
10783 |
Giải nhì |
49210 |
Giải ba |
19045 64107 |
Giải tư |
36257 38699 45959 00318 49978 72424 71852 |
Giải năm |
5503 |
Giải sáu |
5490 7378 5995 |
Giải bảy |
847 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 3,7 | | 1 | 0,8 | 5 | 2 | 4 | 0,7,8 | 3 | | 2 | 4 | 5,7 | 4,9 | 5 | 2,7,9 | | 6 | | 0,4,5 | 7 | 3,82,9 | 1,72 | 8 | 3 | 5,7,9 | 9 | 0,5,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 9A2
|
Giải ĐB |
472088 |
Giải nhất |
81030 |
Giải nhì |
75278 |
Giải ba |
90755 68611 |
Giải tư |
83537 50904 53144 70193 42198 35922 37159 |
Giải năm |
9821 |
Giải sáu |
4975 9649 7433 |
Giải bảy |
892 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4 | 1,2,7 | 1 | 1 | 2,9 | 2 | 1,2 | 3,9 | 3 | 0,3,7 | 0,4 | 4 | 4,9 | 5,7 | 5 | 5,9 | | 6 | | 3 | 7 | 1,5,8 | 7,8,9 | 8 | 8 | 4,5 | 9 | 2,3,8 |
|
XSDT - Loại vé: S36
|
Giải ĐB |
470806 |
Giải nhất |
04203 |
Giải nhì |
88064 |
Giải ba |
91016 78303 |
Giải tư |
09671 33714 79847 14458 92727 25619 08970 |
Giải năm |
8174 |
Giải sáu |
4009 4455 7781 |
Giải bảy |
231 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 32,6,9 | 3,7,8 | 1 | 4,6,9 | | 2 | 7 | 02 | 3 | 1 | 1,6,7 | 4 | 7 | 5 | 5 | 5,8 | 0,1 | 6 | 4 | 2,4 | 7 | 0,1,4 | 5,9 | 8 | 1 | 0,1 | 9 | 8 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T09K1
|
Giải ĐB |
900210 |
Giải nhất |
62122 |
Giải nhì |
34905 |
Giải ba |
15237 64521 |
Giải tư |
95654 53191 24279 09678 35932 16673 07504 |
Giải năm |
4379 |
Giải sáu |
8047 3417 0093 |
Giải bảy |
246 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4,5 | 2,9 | 1 | 0,7 | 2,3 | 2 | 1,2 | 7,9 | 3 | 2,7 | 0,5 | 4 | 6,7 | 0 | 5 | 4 | 4,6 | 6 | 6 | 1,3,4 | 7 | 3,8,92 | 7 | 8 | | 72 | 9 | 1,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|