|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 9A2
|
Giải ĐB |
472088 |
Giải nhất |
81030 |
Giải nhì |
75278 |
Giải ba |
90755 68611 |
Giải tư |
83537 50904 53144 70193 42198 35922 37159 |
Giải năm |
9821 |
Giải sáu |
4975 9649 7433 |
Giải bảy |
892 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4 | 1,2,7 | 1 | 1 | 2,9 | 2 | 1,2 | 3,9 | 3 | 0,3,7 | 0,4 | 4 | 4,9 | 5,7 | 5 | 5,9 | | 6 | | 3 | 7 | 1,5,8 | 7,8,9 | 8 | 8 | 4,5 | 9 | 2,3,8 |
|
XSDT - Loại vé: S36
|
Giải ĐB |
470806 |
Giải nhất |
04203 |
Giải nhì |
88064 |
Giải ba |
91016 78303 |
Giải tư |
09671 33714 79847 14458 92727 25619 08970 |
Giải năm |
8174 |
Giải sáu |
4009 4455 7781 |
Giải bảy |
231 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 32,6,9 | 3,7,8 | 1 | 4,6,9 | | 2 | 7 | 02 | 3 | 1 | 1,6,7 | 4 | 7 | 5 | 5 | 5,8 | 0,1 | 6 | 4 | 2,4 | 7 | 0,1,4 | 5,9 | 8 | 1 | 0,1 | 9 | 8 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T09K1
|
Giải ĐB |
900210 |
Giải nhất |
62122 |
Giải nhì |
34905 |
Giải ba |
15237 64521 |
Giải tư |
95654 53191 24279 09678 35932 16673 07504 |
Giải năm |
4379 |
Giải sáu |
8047 3417 0093 |
Giải bảy |
246 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4,5 | 2,9 | 1 | 0,7 | 2,3 | 2 | 1,2 | 7,9 | 3 | 2,7 | 0,5 | 4 | 6,7 | 0 | 5 | 4 | 4,6 | 6 | 6 | 1,3,4 | 7 | 3,8,92 | 7 | 8 | | 72 | 9 | 1,3 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A9
|
Giải ĐB |
082354 |
Giải nhất |
12454 |
Giải nhì |
47678 |
Giải ba |
66107 98648 |
Giải tư |
67415 24390 57145 43417 11761 81080 24533 |
Giải năm |
9567 |
Giải sáu |
7400 7211 4263 |
Giải bảy |
779 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8,9 | 0 | 0,6,7 | 1,6 | 1 | 1,5,7 | | 2 | | 3,6 | 3 | 3 | 52 | 4 | 5,8 | 1,4 | 5 | 42 | 0 | 6 | 1,3,7 | 0,1,6 | 7 | 8,9 | 4,7 | 8 | 0 | 7 | 9 | 0 |
|
XSKG - Loại vé: 9K1
|
Giải ĐB |
014193 |
Giải nhất |
81681 |
Giải nhì |
36511 |
Giải ba |
40560 60330 |
Giải tư |
83758 05041 15454 51136 52292 12447 38685 |
Giải năm |
7126 |
Giải sáu |
2507 9715 9545 |
Giải bảy |
014 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 7 | 1,4,8 | 1 | 1,4,5 | 9 | 2 | 6 | 9 | 3 | 0,6 | 1,5 | 4 | 1,5,7 | 1,4,8 | 5 | 4,8 | 2,3 | 6 | 0 | 0,4 | 7 | 8 | 5,7 | 8 | 1,5 | | 9 | 2,3 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL9K1
|
Giải ĐB |
498678 |
Giải nhất |
52784 |
Giải nhì |
19800 |
Giải ba |
81537 82647 |
Giải tư |
50451 36670 88272 54448 14775 44462 19260 |
Giải năm |
4349 |
Giải sáu |
3477 3681 2086 |
Giải bảy |
042 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,7 | 0 | 0 | 5,8 | 1 | | 4,6,7 | 2 | 3 | 2 | 3 | 7 | 8 | 4 | 2,7,8,9 | 7 | 5 | 1 | 8 | 6 | 0,2 | 3,4,7 | 7 | 0,2,5,7 8 | 4,7 | 8 | 1,4,6 | 4 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|