|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 45VL42
|
Giải ĐB |
075360 |
Giải nhất |
01328 |
Giải nhì |
07493 |
Giải ba |
52366 01483 |
Giải tư |
85112 49721 60672 93345 21485 57621 92777 |
Giải năm |
7619 |
Giải sáu |
9890 9917 0379 |
Giải bảy |
691 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | | 22,9 | 1 | 2,7,9 | 1,7 | 2 | 12,8 | 8,9 | 3 | | | 4 | 5 | 4,8 | 5 | | 6,9 | 6 | 0,6 | 1,7 | 7 | 2,7,9 | 2 | 8 | 3,5 | 1,7 | 9 | 0,1,3,6 |
|
XSBD - Loại vé: 10K42
|
Giải ĐB |
847413 |
Giải nhất |
03364 |
Giải nhì |
58732 |
Giải ba |
36863 87779 |
Giải tư |
13032 79682 08524 75578 94825 40066 08333 |
Giải năm |
0165 |
Giải sáu |
8843 6702 5831 |
Giải bảy |
773 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 3 | 1 | 3,8 | 0,32,8 | 2 | 4,5 | 1,3,4,6 7 | 3 | 1,22,3 | 2,6 | 4 | 3 | 2,6 | 5 | | 6 | 6 | 3,4,5,6 | | 7 | 3,8,9 | 1,7 | 8 | 2 | 7 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 33TV42
|
Giải ĐB |
534460 |
Giải nhất |
52717 |
Giải nhì |
16762 |
Giải ba |
77087 65264 |
Giải tư |
24689 55406 91967 26748 15892 73511 30430 |
Giải năm |
1974 |
Giải sáu |
4091 9649 7821 |
Giải bảy |
143 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 6 | 1,2,9 | 1 | 1,7 | 6,9 | 2 | 1 | 4 | 3 | 0 | 6,7 | 4 | 3,8,9 | | 5 | | 0 | 6 | 0,2,4,7 | 1,6,82 | 7 | 4 | 4 | 8 | 72,9 | 4,8 | 9 | 1,2 |
|
XSTN - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
185966 |
Giải nhất |
31208 |
Giải nhì |
34506 |
Giải ba |
41362 84656 |
Giải tư |
50987 29097 93274 89496 63040 79215 16676 |
Giải năm |
2732 |
Giải sáu |
6063 0795 4938 |
Giải bảy |
950 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 6,8 | 8 | 1 | 5 | 3,6 | 2 | | 6 | 3 | 2,8 | 7 | 4 | 0 | 1,9 | 5 | 0,6 | 0,5,6,7 9 | 6 | 2,3,6 | 8,9 | 7 | 4,6 | 0,3 | 8 | 1,7 | | 9 | 5,6,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K3
|
Giải ĐB |
628093 |
Giải nhất |
96938 |
Giải nhì |
01109 |
Giải ba |
89848 01940 |
Giải tư |
67710 85918 31316 66784 63922 21676 71774 |
Giải năm |
7103 |
Giải sáu |
3972 7222 7021 |
Giải bảy |
317 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 3,9 | 2 | 1 | 0,6,7,8 | 22,7 | 2 | 1,22,5 | 0,9 | 3 | 8 | 7,8 | 4 | 0,8 | 2 | 5 | | 1,7 | 6 | | 1 | 7 | 2,4,6 | 1,3,4 | 8 | 4 | 0 | 9 | 3 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
310585 |
Giải nhất |
39335 |
Giải nhì |
47379 |
Giải ba |
53903 40288 |
Giải tư |
34934 14115 05437 20041 39255 14630 98817 |
Giải năm |
0872 |
Giải sáu |
8914 7905 4843 |
Giải bảy |
952 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3,5 | 4 | 1 | 4,5,7,9 | 5,7 | 2 | | 0,4 | 3 | 0,4,5,7 | 1,3 | 4 | 1,3 | 0,1,3,5 8 | 5 | 2,5 | | 6 | | 1,3 | 7 | 2,9 | 8 | 8 | 5,8 | 1,7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|