|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
711691 |
Giải nhất |
79399 |
Giải nhì |
55469 |
Giải ba |
76609 81615 |
Giải tư |
84011 59127 47034 85659 55730 92637 95242 |
Giải năm |
3243 |
Giải sáu |
7271 7050 3315 |
Giải bảy |
737 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 9 | 1,7,9 | 1 | 1,52 | 4,9 | 2 | 7 | 4 | 3 | 0,4,72 | 3 | 4 | 2,3 | 12 | 5 | 0,9 | | 6 | 9 | 2,32 | 7 | 1 | | 8 | | 0,5,6,9 | 9 | 1,2,9 |
|
XSCT - Loại vé: K1T12
|
Giải ĐB |
565797 |
Giải nhất |
10911 |
Giải nhì |
30366 |
Giải ba |
18346 14117 |
Giải tư |
82708 81767 39259 17453 00094 51962 18485 |
Giải năm |
3368 |
Giải sáu |
5249 7506 1255 |
Giải bảy |
715 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,8 | 1 | 1 | 1,5,7 | 6 | 2 | | 5,6 | 3 | | 9 | 4 | 6,9 | 1,5,8 | 5 | 3,5,9 | 0,4,6 | 6 | 2,3,6,7 8 | 1,6,9 | 7 | | 0,6 | 8 | 5 | 4,5 | 9 | 4,7 |
|
XSST - Loại vé: K1T12
|
Giải ĐB |
932312 |
Giải nhất |
54182 |
Giải nhì |
66099 |
Giải ba |
59967 36542 |
Giải tư |
33425 85082 54394 38412 52953 29844 45810 |
Giải năm |
4661 |
Giải sáu |
9950 5605 4462 |
Giải bảy |
464 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 52 | 6 | 1 | 0,22 | 12,4,6,82 | 2 | 5 | 5 | 3 | | 4,6,9 | 4 | 2,4 | 02,2 | 5 | 0,3 | | 6 | 1,2,4,7 | 6 | 7 | | | 8 | 22 | 9 | 9 | 4,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K49-T12
|
Giải ĐB |
341516 |
Giải nhất |
11075 |
Giải nhì |
30638 |
Giải ba |
99479 46928 |
Giải tư |
51722 45661 02688 59036 57430 70271 06908 |
Giải năm |
8895 |
Giải sáu |
7581 5060 3694 |
Giải bảy |
294 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 8 | 6,7,8 | 1 | 6 | 2,6 | 2 | 2,8 | | 3 | 0,6,8 | 92 | 4 | | 7,9 | 5 | | 1,3 | 6 | 0,1,2 | | 7 | 1,5,9 | 0,2,3,8 | 8 | 1,8 | 7 | 9 | 42,5 |
|
XSVT - Loại vé: 12A
|
Giải ĐB |
734172 |
Giải nhất |
61543 |
Giải nhì |
33503 |
Giải ba |
71263 02707 |
Giải tư |
67034 54005 38036 44149 17327 36297 46885 |
Giải năm |
9890 |
Giải sáu |
9767 4792 2488 |
Giải bảy |
373 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,3,5,7 | | 1 | | 0,7,9 | 2 | 7 | 0,4,6,7 | 3 | 4,6 | 3 | 4 | 3,9 | 0,8 | 5 | | 3 | 6 | 3,7 | 0,2,6,9 | 7 | 2,3 | 8 | 8 | 5,8 | 4 | 9 | 0,2,7 |
|
XSBL - Loại vé: T12-K1
|
Giải ĐB |
928667 |
Giải nhất |
35722 |
Giải nhì |
12273 |
Giải ba |
57868 41254 |
Giải tư |
31536 93075 19630 91935 24357 50598 80557 |
Giải năm |
8904 |
Giải sáu |
6857 0336 5031 |
Giải bảy |
822 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4,6 | 3 | 1 | | 22 | 2 | 22 | 7 | 3 | 0,1,5,62 | 0,5 | 4 | | 3,7 | 5 | 4,73 | 0,32 | 6 | 7,8 | 53,6 | 7 | 3,5 | 6,9 | 8 | | | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|