|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 36VL40
|
Giải ĐB |
685486 |
Giải nhất |
13680 |
Giải nhì |
33221 |
Giải ba |
78267 59270 |
Giải tư |
20425 38355 32920 80527 19188 32040 66607 |
Giải năm |
5032 |
Giải sáu |
3494 3414 9871 |
Giải bảy |
679 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,7,8 | 0 | 7 | 2,7 | 1 | 4 | 3 | 2 | 0,1,5,7 | 4 | 3 | 2 | 1,9 | 4 | 0,3 | 2,5 | 5 | 5 | 8 | 6 | 7 | 0,2,6 | 7 | 0,1,9 | 8 | 8 | 0,6,8 | 7 | 9 | 4 |
|
XSBD - Loại vé: 10KS40
|
Giải ĐB |
918494 |
Giải nhất |
20837 |
Giải nhì |
93076 |
Giải ba |
26973 79526 |
Giải tư |
20836 98128 16804 26044 44116 27272 91139 |
Giải năm |
0029 |
Giải sáu |
0932 7270 6747 |
Giải bảy |
656 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4 | | 1 | 6 | 3,7 | 2 | 6,8,9 | 7 | 3 | 2,6,7,9 | 0,4,9 | 4 | 4,7 | | 5 | 62 | 1,2,3,52 7 | 6 | | 3,4 | 7 | 0,2,3,6 | 2 | 8 | | 2,3 | 9 | 4 |
|
XSTV - Loại vé: 24TV40
|
Giải ĐB |
736973 |
Giải nhất |
04343 |
Giải nhì |
24637 |
Giải ba |
05630 77032 |
Giải tư |
02208 65296 28381 33459 60795 48738 19162 |
Giải năm |
4791 |
Giải sáu |
7764 4170 1718 |
Giải bảy |
057 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 8 | 8,9 | 1 | 8 | 3,6 | 2 | 6 | 4,7 | 3 | 0,2,7,8 | 6 | 4 | 3 | 9 | 5 | 7,9 | 2,9 | 6 | 2,4 | 3,5 | 7 | 0,3 | 0,1,3 | 8 | 1 | 5 | 9 | 1,5,6 |
|
XSTN - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
209424 |
Giải nhất |
09935 |
Giải nhì |
66439 |
Giải ba |
63825 75591 |
Giải tư |
72261 72999 89234 01172 71625 63765 15317 |
Giải năm |
9523 |
Giải sáu |
7000 1716 5055 |
Giải bảy |
309 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,9 | 6,9 | 1 | 4,6,7 | 7 | 2 | 3,4,52 | 2 | 3 | 4,5,9 | 1,2,3 | 4 | | 22,3,5,6 | 5 | 5 | 1 | 6 | 1,5 | 1 | 7 | 2 | | 8 | | 0,3,9 | 9 | 1,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K1
|
Giải ĐB |
615588 |
Giải nhất |
00276 |
Giải nhì |
47487 |
Giải ba |
20823 52788 |
Giải tư |
79387 01485 54010 89806 47216 42776 60434 |
Giải năm |
4615 |
Giải sáu |
3844 3525 9887 |
Giải bảy |
492 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 6 | | 1 | 0,5,6 | 9 | 2 | 3,5 | 2 | 3 | 4 | 3,4 | 4 | 4,9 | 1,2,8 | 5 | | 0,1,72 | 6 | | 83 | 7 | 62 | 82 | 8 | 5,73,82 | 4 | 9 | 2 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
787621 |
Giải nhất |
70480 |
Giải nhì |
04595 |
Giải ba |
35376 30925 |
Giải tư |
84414 38555 09356 43926 03818 70669 84971 |
Giải năm |
0501 |
Giải sáu |
1983 7789 8843 |
Giải bảy |
398 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1 | 0,2,7 | 1 | 4,8 | | 2 | 1,5,6 | 4,8,9 | 3 | | 1 | 4 | 3 | 2,5,9 | 5 | 5,6 | 2,5,7 | 6 | 9 | | 7 | 1,6 | 1,9 | 8 | 0,3,9 | 6,8 | 9 | 3,5,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|