|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 36VL41
|
Giải ĐB |
018894 |
Giải nhất |
01848 |
Giải nhì |
18277 |
Giải ba |
58534 60560 |
Giải tư |
23017 73362 23508 18095 33558 76727 03676 |
Giải năm |
4643 |
Giải sáu |
1965 8501 1617 |
Giải bảy |
159 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,8 | 0 | 1 | 72 | 6 | 2 | 7 | 4 | 3 | 4 | 3,7,9 | 4 | 3,8 | 6,9 | 5 | 8,9 | 7 | 6 | 0,2,5 | 12,2,7 | 7 | 4,6,7 | 0,4,5 | 8 | | 5 | 9 | 4,5 |
|
XSBD - Loại vé: 10KS41
|
Giải ĐB |
031982 |
Giải nhất |
81249 |
Giải nhì |
68343 |
Giải ba |
61161 02970 |
Giải tư |
93212 67336 09653 03124 38831 27705 35740 |
Giải năm |
6702 |
Giải sáu |
7989 9433 5577 |
Giải bảy |
486 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,7 | 0 | 2,5 | 3,6 | 1 | 2 | 0,1,8 | 2 | 4 | 3,4,5 | 3 | 1,3,6 | 2 | 4 | 0,3,9 | 0 | 5 | 0,3 | 3,8 | 6 | 1 | 7 | 7 | 0,7 | | 8 | 2,6,9 | 4,8 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 24TV41
|
Giải ĐB |
516653 |
Giải nhất |
84606 |
Giải nhì |
09612 |
Giải ba |
90669 66081 |
Giải tư |
05192 46540 89577 64362 77331 34087 38590 |
Giải năm |
4168 |
Giải sáu |
8623 0671 4146 |
Giải bảy |
713 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 6 | 3,7,8 | 1 | 2,3 | 1,6,9 | 2 | 3 | 1,2,5,6 | 3 | 1 | | 4 | 0,6 | | 5 | 3 | 0,4 | 6 | 2,3,8,9 | 7,8 | 7 | 1,7 | 6 | 8 | 1,7 | 6 | 9 | 0,2 |
|
XSTN - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
178022 |
Giải nhất |
61243 |
Giải nhì |
19973 |
Giải ba |
55344 60086 |
Giải tư |
81288 66021 12756 36040 92211 90647 82207 |
Giải năm |
2113 |
Giải sáu |
0712 2616 0178 |
Giải bảy |
303 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3,7 | 12,2 | 1 | 12,2,3,6 | 1,2 | 2 | 1,2 | 0,1,4,7 | 3 | | 4 | 4 | 0,3,4,7 | | 5 | 6 | 1,5,8 | 6 | | 0,4 | 7 | 3,8 | 7,8 | 8 | 6,8 | | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K2
|
Giải ĐB |
810964 |
Giải nhất |
74092 |
Giải nhì |
35424 |
Giải ba |
91638 40504 |
Giải tư |
86863 74160 27764 27052 47074 90660 17594 |
Giải năm |
4990 |
Giải sáu |
2160 6251 8535 |
Giải bảy |
125 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 63,9 | 0 | 4 | 5 | 1 | | 5,9 | 2 | 4,5 | 6 | 3 | 5,8 | 0,2,5,62 7,9 | 4 | | 2,3 | 5 | 1,2,4 | | 6 | 03,3,42 | | 7 | 4 | 3 | 8 | | | 9 | 0,2,4 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
291932 |
Giải nhất |
15628 |
Giải nhì |
87251 |
Giải ba |
65906 87640 |
Giải tư |
10904 94215 48304 22901 81220 64366 85153 |
Giải năm |
7020 |
Giải sáu |
8389 1582 3758 |
Giải bảy |
576 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,4,7 | 0 | 1,42,6 | 0,5 | 1 | 5 | 3,8 | 2 | 02,8 | 5 | 3 | 2 | 02 | 4 | 0 | 1 | 5 | 1,3,8 | 0,6,7 | 6 | 6 | | 7 | 0,6 | 2,5 | 8 | 2,9 | 8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|