|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
209424 |
Giải nhất |
09935 |
Giải nhì |
66439 |
Giải ba |
63825 75591 |
Giải tư |
72261 72999 89234 01172 71625 63765 15317 |
Giải năm |
9523 |
Giải sáu |
7000 1716 5055 |
Giải bảy |
309 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,9 | 6,9 | 1 | 4,6,7 | 7 | 2 | 3,4,52 | 2 | 3 | 4,5,9 | 1,2,3 | 4 | | 22,3,5,6 | 5 | 5 | 1 | 6 | 1,5 | 1 | 7 | 2 | | 8 | | 0,3,9 | 9 | 1,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K1
|
Giải ĐB |
615588 |
Giải nhất |
00276 |
Giải nhì |
47487 |
Giải ba |
20823 52788 |
Giải tư |
79387 01485 54010 89806 47216 42776 60434 |
Giải năm |
4615 |
Giải sáu |
3844 3525 9887 |
Giải bảy |
492 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 6 | | 1 | 0,5,6 | 9 | 2 | 3,5 | 2 | 3 | 4 | 3,4 | 4 | 4,9 | 1,2,8 | 5 | | 0,1,72 | 6 | | 83 | 7 | 62 | 82 | 8 | 5,73,82 | 4 | 9 | 2 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
787621 |
Giải nhất |
70480 |
Giải nhì |
04595 |
Giải ba |
35376 30925 |
Giải tư |
84414 38555 09356 43926 03818 70669 84971 |
Giải năm |
0501 |
Giải sáu |
1983 7789 8843 |
Giải bảy |
398 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1 | 0,2,7 | 1 | 4,8 | | 2 | 1,5,6 | 4,8,9 | 3 | | 1 | 4 | 3 | 2,5,9 | 5 | 5,6 | 2,5,7 | 6 | 9 | | 7 | 1,6 | 1,9 | 8 | 0,3,9 | 6,8 | 9 | 3,5,8 |
|
XSDN - Loại vé: 9K5
|
Giải ĐB |
057943 |
Giải nhất |
34822 |
Giải nhì |
37636 |
Giải ba |
17677 75371 |
Giải tư |
98628 49986 71239 08157 40909 60291 75877 |
Giải năm |
6501 |
Giải sáu |
9170 2174 9738 |
Giải bảy |
041 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,9 | 0,4,7,9 | 1 | | 2 | 2 | 2,8 | 4 | 3 | 6,8,9 | 7 | 4 | 1,3 | | 5 | 7 | 3,8 | 6 | | 5,72,8 | 7 | 0,1,4,72 | 2,3 | 8 | 6,7 | 0,3 | 9 | 1 |
|
XSCT - Loại vé: K5T9
|
Giải ĐB |
931418 |
Giải nhất |
02130 |
Giải nhì |
21416 |
Giải ba |
66527 57034 |
Giải tư |
06630 27444 60761 49374 25100 96987 12213 |
Giải năm |
8568 |
Giải sáu |
8493 3289 9012 |
Giải bảy |
483 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,32 | 0 | 0 | 6 | 1 | 2,3,6,8 | 1 | 2 | 7 | 1,8,9 | 3 | 02,42 | 32,4,7 | 4 | 4 | | 5 | | 1 | 6 | 1,8 | 2,8 | 7 | 4 | 1,6 | 8 | 3,7,9 | 8 | 9 | 3 |
|
XSST - Loại vé: K5T09
|
Giải ĐB |
305697 |
Giải nhất |
05448 |
Giải nhì |
96982 |
Giải ba |
58866 12480 |
Giải tư |
36901 98828 70706 77547 18052 70229 55865 |
Giải năm |
9255 |
Giải sáu |
8283 5290 7274 |
Giải bảy |
555 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 1,6 | 0 | 1 | | 5,8 | 2 | 8,9 | 8 | 3 | | 7 | 4 | 7,8 | 52,62 | 5 | 2,52 | 0,6 | 6 | 52,6 | 4,9 | 7 | 4 | 2,4 | 8 | 0,2,3 | 2 | 9 | 0,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|