|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 36VL39
|
Giải ĐB |
309043 |
Giải nhất |
35239 |
Giải nhì |
13985 |
Giải ba |
13729 78453 |
Giải tư |
88997 17916 74521 05576 04517 69760 90031 |
Giải năm |
3827 |
Giải sáu |
3553 0402 1507 |
Giải bảy |
411 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,7 | 1,2,3 | 1 | 1,5,6,7 | 0 | 2 | 1,7,9 | 4,52 | 3 | 1,9 | | 4 | 3 | 1,8 | 5 | 32 | 1,7 | 6 | 0 | 0,1,2,9 | 7 | 6 | | 8 | 5 | 2,3 | 9 | 7 |
|
XSBD - Loại vé: 09KS39
|
Giải ĐB |
152742 |
Giải nhất |
13795 |
Giải nhì |
96489 |
Giải ba |
59571 10828 |
Giải tư |
89567 59356 59732 11797 84542 34487 99206 |
Giải năm |
1327 |
Giải sáu |
1717 5292 4181 |
Giải bảy |
174 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 7,8 | 1 | 7 | 3,42,9 | 2 | 5,7,8 | | 3 | 2 | 7 | 4 | 22 | 2,9 | 5 | 6 | 0,5 | 6 | 7 | 1,2,6,8 9 | 7 | 1,4 | 2 | 8 | 1,7,9 | 8 | 9 | 2,5,7 |
|
XSTV - Loại vé: 24TV39
|
Giải ĐB |
468883 |
Giải nhất |
42328 |
Giải nhì |
45333 |
Giải ba |
64568 75309 |
Giải tư |
18125 24955 44680 02980 87211 63528 33982 |
Giải năm |
0033 |
Giải sáu |
7121 8373 1394 |
Giải bảy |
915 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82 | 0 | 9 | 1,2 | 1 | 1,5 | 8 | 2 | 1,5,82 | 32,7,8 | 3 | 32 | 9 | 4 | | 1,2,5 | 5 | 5 | | 6 | 8 | | 7 | 3 | 22,6,9 | 8 | 02,2,3 | 0 | 9 | 4,8 |
|
XSTN - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
638739 |
Giải nhất |
29725 |
Giải nhì |
87127 |
Giải ba |
26073 13453 |
Giải tư |
29048 02373 50854 36595 32846 61062 59928 |
Giải năm |
7354 |
Giải sáu |
5382 7861 9820 |
Giải bảy |
481 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 1,6,8 | 1 | 1 | 6,8 | 2 | 0,5,7,8 | 5,72 | 3 | 9 | 52 | 4 | 6,8 | 2,9 | 5 | 3,42 | 4 | 6 | 1,2 | 2 | 7 | 32 | 2,4 | 8 | 1,2 | 3 | 9 | 5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K4
|
Giải ĐB |
828024 |
Giải nhất |
24637 |
Giải nhì |
06706 |
Giải ba |
48666 52022 |
Giải tư |
70593 95961 39113 75117 81009 22018 48170 |
Giải năm |
1825 |
Giải sáu |
0224 7791 7466 |
Giải bảy |
367 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 6,9 | 6,9 | 1 | 3,7,82 | 2 | 2 | 2,42,5 | 1,9 | 3 | 7 | 22 | 4 | | 2 | 5 | | 0,62 | 6 | 1,62,7 | 1,3,6 | 7 | 0 | 12 | 8 | | 0 | 9 | 1,3 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
125909 |
Giải nhất |
85836 |
Giải nhì |
60591 |
Giải ba |
62016 99200 |
Giải tư |
06558 04310 98376 86827 83548 51373 90401 |
Giải năm |
5891 |
Giải sáu |
0054 0609 2652 |
Giải bảy |
344 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,9 | 0 | 0,1,92 | 0,92 | 1 | 0,6 | 5 | 2 | 7 | 7 | 3 | 6 | 4,5 | 4 | 4,8 | | 5 | 2,4,8 | 1,3,7 | 6 | | 2 | 7 | 3,6 | 4,5 | 8 | | 02 | 9 | 0,12 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|