|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 11A2
|
Giải ĐB |
662425 |
Giải nhất |
09408 |
Giải nhì |
08331 |
Giải ba |
72945 22537 |
Giải tư |
04288 18755 54818 04148 37575 63532 19118 |
Giải năm |
7968 |
Giải sáu |
7450 7961 9788 |
Giải bảy |
448 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 8 | 3,6 | 1 | 82 | 3 | 2 | 5 | | 3 | 1,2,7 | 7 | 4 | 5,82 | 2,4,5,7 | 5 | 0,5 | | 6 | 1,8 | 3 | 7 | 4,5 | 0,12,42,6 82 | 8 | 82 | | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: A45
|
Giải ĐB |
633781 |
Giải nhất |
10247 |
Giải nhì |
81675 |
Giải ba |
87652 44528 |
Giải tư |
36091 09233 26946 01857 71476 13961 00254 |
Giải năm |
9169 |
Giải sáu |
4637 4996 6579 |
Giải bảy |
445 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 6,8,9 | 1 | | 5 | 2 | 8 | 3 | 3 | 3,7 | 5 | 4 | 5,6,7 | 4,7 | 5 | 2,4,7 | 4,7,9 | 6 | 1,9 | 3,4,5 | 7 | 5,6,9 | 2 | 8 | 1 | 6,7 | 9 | 1,6 |
|
XSCM - Loại vé: T11K1
|
Giải ĐB |
213503 |
Giải nhất |
62072 |
Giải nhì |
00169 |
Giải ba |
01084 01799 |
Giải tư |
48122 21406 45662 09303 57553 10026 45023 |
Giải năm |
4246 |
Giải sáu |
2712 3208 2457 |
Giải bảy |
609 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 32,6,8,9 | | 1 | 2 | 1,2,6,7 | 2 | 2,3,6 | 02,2,4,5 | 3 | | 8 | 4 | 3,6 | | 5 | 3,7 | 0,2,4 | 6 | 2,9 | 5 | 7 | 2 | 0 | 8 | 4 | 0,6,9 | 9 | 9 |
|
XSTG - Loại vé: TG11A
|
Giải ĐB |
633524 |
Giải nhất |
11636 |
Giải nhì |
22799 |
Giải ba |
38155 50259 |
Giải tư |
14589 10537 37299 16636 37784 09751 24233 |
Giải năm |
7135 |
Giải sáu |
4836 4036 7184 |
Giải bảy |
066 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 5 | 1 | | | 2 | 4 | 3,9 | 3 | 3,5,64,7 | 2,82 | 4 | | 3,5 | 5 | 1,5,9 | 34,6 | 6 | 6 | 3 | 7 | | | 8 | 42,9 | 5,8,92 | 9 | 3,92 |
|
XSKG - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
207446 |
Giải nhất |
09414 |
Giải nhì |
62314 |
Giải ba |
58797 92132 |
Giải tư |
24609 55690 93934 44257 05505 68455 67501 |
Giải năm |
4993 |
Giải sáu |
0872 8119 5176 |
Giải bảy |
488 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,5,9 | 0 | 1 | 42,9 | 3,7 | 2 | | 9 | 3 | 2,4 | 12,3 | 4 | 6 | 0,5 | 5 | 5,7 | 4,6,7 | 6 | 6 | 5,9 | 7 | 2,6 | 8 | 8 | 8 | 0,1 | 9 | 0,3,7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL11K1
|
Giải ĐB |
124534 |
Giải nhất |
09871 |
Giải nhì |
82473 |
Giải ba |
89462 46104 |
Giải tư |
62282 07725 94358 75457 04964 83763 38465 |
Giải năm |
2998 |
Giải sáu |
3791 4158 4854 |
Giải bảy |
774 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,7 | 7,9 | 1 | | 6,8 | 2 | 5 | 6,7 | 3 | 4 | 0,3,5,6 7 | 4 | | 2,6 | 5 | 4,7,82 | | 6 | 2,3,4,5 | 0,5 | 7 | 1,3,4 | 52,9 | 8 | 2 | | 9 | 1,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|