|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K22-T05
|
Giải ĐB |
263248 |
Giải nhất |
31195 |
Giải nhì |
47014 |
Giải ba |
94442 87102 |
Giải tư |
62453 90186 14840 45345 17115 66409 04502 |
Giải năm |
1348 |
Giải sáu |
7954 6999 0586 |
Giải bảy |
237 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 22,9 | | 1 | 4,5 | 02,4 | 2 | | 5 | 3 | 7 | 1,5 | 4 | 0,2,5,82 | 1,4,9 | 5 | 3,4 | 82 | 6 | | 3 | 7 | 0 | 42 | 8 | 62 | 0,9 | 9 | 5,9 |
|
XSVT - Loại vé: 5E
|
Giải ĐB |
183144 |
Giải nhất |
29032 |
Giải nhì |
51890 |
Giải ba |
81765 06321 |
Giải tư |
51919 05671 69912 57800 71006 39929 60165 |
Giải năm |
2455 |
Giải sáu |
6752 7899 2193 |
Giải bảy |
775 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,6 | 2,7 | 1 | 2,9 | 1,3,5 | 2 | 1,9 | 9 | 3 | 2 | 4 | 4 | 4 | 5,62,7 | 5 | 2,5 | 0,7 | 6 | 52 | | 7 | 1,5,6 | | 8 | | 1,2,9 | 9 | 0,3,9 |
|
XSBL - Loại vé: T5-K5
|
Giải ĐB |
962882 |
Giải nhất |
74242 |
Giải nhì |
97390 |
Giải ba |
84864 06013 |
Giải tư |
07583 38824 33135 91264 26174 91803 31739 |
Giải năm |
0152 |
Giải sáu |
1592 1302 6978 |
Giải bảy |
585 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,3 | | 1 | 3 | 0,4,5,8 9 | 2 | 4,9 | 0,1,8 | 3 | 5,9 | 2,62,7 | 4 | 2 | 3,8 | 5 | 2 | | 6 | 42 | | 7 | 4,8 | 7 | 8 | 2,3,5 | 2,3 | 9 | 0,2 |
|
XSHCM - Loại vé: 5E2
|
Giải ĐB |
124399 |
Giải nhất |
58068 |
Giải nhì |
87280 |
Giải ba |
66390 40716 |
Giải tư |
67589 09910 66017 14590 01912 81722 52246 |
Giải năm |
8051 |
Giải sáu |
9927 2176 1003 |
Giải bảy |
453 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,8,92 | 0 | 3 | 5 | 1 | 0,2,6,7 | 1,2 | 2 | 2,7 | 0,5 | 3 | | | 4 | 6 | | 5 | 0,1,3 | 1,4,7 | 6 | 8 | 1,2 | 7 | 6 | 6 | 8 | 0,9 | 8,9 | 9 | 02,9 |
|
XSDT - Loại vé: N22
|
Giải ĐB |
526934 |
Giải nhất |
59352 |
Giải nhì |
48322 |
Giải ba |
31700 03744 |
Giải tư |
49894 90856 89313 97588 98120 28011 37641 |
Giải năm |
1865 |
Giải sáu |
1269 6300 3681 |
Giải bảy |
398 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,2 | 0 | 02 | 1,4,8 | 1 | 1,3,5 | 2,5 | 2 | 0,2 | 1 | 3 | 4 | 3,4,9 | 4 | 1,4 | 1,6 | 5 | 2,6 | 5 | 6 | 5,9 | | 7 | | 8,9 | 8 | 1,8 | 6 | 9 | 4,8 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T05K5
|
Giải ĐB |
031619 |
Giải nhất |
86591 |
Giải nhì |
36933 |
Giải ba |
14122 59503 |
Giải tư |
06419 30902 63646 59799 76404 38635 01988 |
Giải năm |
0332 |
Giải sáu |
8499 1319 0526 |
Giải bảy |
988 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3,4 | 9 | 1 | 93 | 0,2,3 | 2 | 2,6 | 0,3 | 3 | 2,3,5 | 0 | 4 | 5,6 | 3,4 | 5 | | 2,4 | 6 | | | 7 | | 82 | 8 | 82 | 13,92 | 9 | 1,92 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|