|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 44VL26
|
Giải ĐB |
898861 |
Giải nhất |
11306 |
Giải nhì |
91023 |
Giải ba |
93602 94256 |
Giải tư |
19208 99685 40585 01531 04819 58716 63807 |
Giải năm |
8766 |
Giải sáu |
0911 2196 1042 |
Giải bảy |
786 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,6,7,8 | 1,3,6 | 1 | 1,6,9 | 0,4 | 2 | 3 | 2 | 3 | 1 | | 4 | 2 | 82 | 5 | 6 | 0,1,5,6 8,92 | 6 | 1,6 | 0 | 7 | | 0 | 8 | 52,6 | 1 | 9 | 62 |
|
XSBD - Loại vé: 06K26
|
Giải ĐB |
864379 |
Giải nhất |
72431 |
Giải nhì |
66037 |
Giải ba |
52839 26238 |
Giải tư |
33528 21162 82737 63430 10065 43034 29298 |
Giải năm |
2087 |
Giải sáu |
5131 5879 2013 |
Giải bảy |
803 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3 | 32 | 1 | 3 | 6 | 2 | 8 | 0,1,8 | 3 | 0,12,4,72 8,9 | 3 | 4 | | 6 | 5 | | | 6 | 2,5 | 32,8 | 7 | 92 | 2,3,9 | 8 | 3,7 | 3,72 | 9 | 8 |
|
XSTV - Loại vé: 32TV26
|
Giải ĐB |
417326 |
Giải nhất |
80850 |
Giải nhì |
19683 |
Giải ba |
44364 67019 |
Giải tư |
31643 81027 36218 53686 22680 74973 15543 |
Giải năm |
8209 |
Giải sáu |
4596 9337 0559 |
Giải bảy |
847 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 9 | | 1 | 8,9 | 7 | 2 | 6,7 | 42,7,8 | 3 | 7 | 6 | 4 | 32,7 | | 5 | 0,9 | 2,8,9 | 6 | 4 | 2,3,4 | 7 | 2,3 | 1 | 8 | 0,3,6 | 0,1,5 | 9 | 6 |
|
XSTN - Loại vé: 6K5
|
Giải ĐB |
019438 |
Giải nhất |
16294 |
Giải nhì |
61318 |
Giải ba |
61050 40032 |
Giải tư |
99793 08652 79635 35450 72229 91183 70010 |
Giải năm |
1138 |
Giải sáu |
1262 0833 2721 |
Giải bảy |
227 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,52 | 0 | | 2 | 1 | 0,8 | 3,5,6 | 2 | 1,4,7,9 | 3,8,9 | 3 | 2,3,5,82 | 2,9 | 4 | | 3 | 5 | 02,2 | | 6 | 2 | 2 | 7 | | 1,32 | 8 | 3 | 2 | 9 | 3,4 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K5
|
Giải ĐB |
194940 |
Giải nhất |
87494 |
Giải nhì |
85848 |
Giải ba |
16968 57625 |
Giải tư |
64520 55271 69200 89904 01192 67391 64749 |
Giải năm |
5223 |
Giải sáu |
1902 3002 2608 |
Giải bảy |
120 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,22,4 | 0 | 0,22,4,8 | 7,9 | 1 | 4 | 02,9 | 2 | 02,3,5 | 2 | 3 | | 0,1,9 | 4 | 0,8,9 | 2 | 5 | | | 6 | 8 | | 7 | 1 | 0,4,6 | 8 | | 4 | 9 | 1,2,4 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K5
|
Giải ĐB |
847213 |
Giải nhất |
64142 |
Giải nhì |
17093 |
Giải ba |
92109 18268 |
Giải tư |
93466 17721 38114 98803 48732 38452 72144 |
Giải năm |
6333 |
Giải sáu |
8760 4674 1229 |
Giải bảy |
512 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3,9 | 2 | 1 | 2,3,4 | 1,3,4,5 | 2 | 1,9 | 0,1,32,9 | 3 | 2,32 | 1,4,7 | 4 | 2,4 | | 5 | 2 | 6 | 6 | 0,6,8 | | 7 | 4 | 6 | 8 | | 0,2 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|