|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K21-T05
|
Giải ĐB |
176224 |
Giải nhất |
01834 |
Giải nhì |
75364 |
Giải ba |
30872 34039 |
Giải tư |
80394 34190 78305 47310 18683 10395 97852 |
Giải năm |
0372 |
Giải sáu |
7995 3127 7820 |
Giải bảy |
104 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,9 | 0 | 4,5 | | 1 | 0,8 | 5,72 | 2 | 0,4,7 | 8 | 3 | 4,9 | 0,2,3,6 9 | 4 | | 0,92 | 5 | 2 | | 6 | 4 | 2 | 7 | 22 | 1 | 8 | 3 | 3 | 9 | 0,4,52 |
|
XSVT - Loại vé: 5D
|
Giải ĐB |
139573 |
Giải nhất |
66112 |
Giải nhì |
37550 |
Giải ba |
60047 43859 |
Giải tư |
99833 87748 60004 01142 06627 70878 91187 |
Giải năm |
6413 |
Giải sáu |
5497 1261 0595 |
Giải bảy |
338 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 4 | 6 | 1 | 2,3 | 1,4 | 2 | 7 | 1,3,7 | 3 | 3,6,8 | 0 | 4 | 2,7,8 | 9 | 5 | 0,9 | 3 | 6 | 1 | 2,4,8,9 | 7 | 3,8 | 3,4,7 | 8 | 7 | 5 | 9 | 5,7 |
|
XSBL - Loại vé: T5-K4
|
Giải ĐB |
386018 |
Giải nhất |
57715 |
Giải nhì |
05860 |
Giải ba |
31955 93242 |
Giải tư |
39079 71275 73941 62004 78557 23365 63773 |
Giải năm |
8014 |
Giải sáu |
4988 4080 4395 |
Giải bảy |
008 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 4,8 | 1,4 | 1 | 1,4,5,8 | 4 | 2 | | 7 | 3 | | 0,1 | 4 | 1,2 | 1,5,6,7 9 | 5 | 5,7 | | 6 | 0,5 | 5 | 7 | 3,5,9 | 0,1,8 | 8 | 0,8 | 7 | 9 | 5 |
|
XSHCM - Loại vé: 5D2
|
Giải ĐB |
940078 |
Giải nhất |
71714 |
Giải nhì |
67849 |
Giải ba |
57542 10898 |
Giải tư |
04335 96482 17857 69373 48065 15443 90554 |
Giải năm |
8154 |
Giải sáu |
8750 4913 1502 |
Giải bảy |
678 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2 | | 1 | 3,4 | 0,4,8 | 2 | | 1,4,7 | 3 | 4,5 | 1,3,52 | 4 | 2,3,9 | 3,6 | 5 | 0,42,7 | | 6 | 5 | 5 | 7 | 3,82 | 72,9 | 8 | 2 | 4 | 9 | 8 |
|
XSDT - Loại vé: N21
|
Giải ĐB |
817013 |
Giải nhất |
80542 |
Giải nhì |
60589 |
Giải ba |
34943 23912 |
Giải tư |
85181 45219 64727 53849 07680 05839 29596 |
Giải năm |
9096 |
Giải sáu |
5085 0501 1156 |
Giải bảy |
448 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1 | 0,8 | 1 | 2,3,9 | 1,4 | 2 | 7 | 1,4 | 3 | 9 | | 4 | 2,3,8,9 | 8 | 5 | 6 | 5,92 | 6 | | 2,7 | 7 | 7 | 4 | 8 | 0,1,5,9 | 1,3,4,8 | 9 | 62 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T05K4
|
Giải ĐB |
443616 |
Giải nhất |
96024 |
Giải nhì |
68777 |
Giải ba |
95427 89892 |
Giải tư |
84072 55612 62368 57886 86818 43472 55197 |
Giải năm |
9983 |
Giải sáu |
2973 1794 0863 |
Giải bảy |
004 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | | 1 | 2,6,8 | 1,72,9 | 2 | 4,7 | 6,7,8 | 3 | | 0,2,9 | 4 | | | 5 | | 1,6,8 | 6 | 3,6,8 | 2,7,9 | 7 | 22,3,7 | 1,6 | 8 | 3,6 | | 9 | 2,4,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|