|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 5K5
|
Giải ĐB |
776856 |
Giải nhất |
91859 |
Giải nhì |
56564 |
Giải ba |
47617 61289 |
Giải tư |
60520 98371 30494 23903 37145 61470 85227 |
Giải năm |
4805 |
Giải sáu |
2249 8239 5416 |
Giải bảy |
516 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 3,5 | 7 | 1 | 62,7 | 8 | 2 | 0,7 | 0 | 3 | 9 | 6,9 | 4 | 5,9 | 0,4 | 5 | 6,9 | 12,5 | 6 | 4 | 1,2 | 7 | 0,1 | | 8 | 2,9 | 3,4,5,8 | 9 | 4 |
|
XSCT - Loại vé: K5T5
|
Giải ĐB |
290965 |
Giải nhất |
52702 |
Giải nhì |
24748 |
Giải ba |
97874 59859 |
Giải tư |
84300 37786 00830 42863 76077 22590 94878 |
Giải năm |
5906 |
Giải sáu |
0118 1711 2344 |
Giải bảy |
243 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,9 | 0 | 0,2,6 | 1 | 1 | 1,8 | 0 | 2 | | 4,6 | 3 | 0 | 4,7 | 4 | 3,4,8 | 6,8 | 5 | 9 | 0,8 | 6 | 3,5 | 7 | 7 | 4,7,8 | 1,4,7 | 8 | 5,6 | 5 | 9 | 0 |
|
XSST - Loại vé: K5T5
|
Giải ĐB |
839121 |
Giải nhất |
25367 |
Giải nhì |
99058 |
Giải ba |
49510 39535 |
Giải tư |
02979 06496 02309 29585 36834 83878 78623 |
Giải năm |
2187 |
Giải sáu |
3044 6803 4086 |
Giải bảy |
651 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,9 | 2,5,9 | 1 | 0 | | 2 | 1,3 | 0,2 | 3 | 4,5 | 3,4 | 4 | 4 | 3,8 | 5 | 1,8 | 8,9 | 6 | 7 | 6,8 | 7 | 8,9 | 5,7 | 8 | 5,6,7 | 0,7 | 9 | 1,6 |
|
XSBTR - Loại vé: K22-T05
|
Giải ĐB |
263248 |
Giải nhất |
31195 |
Giải nhì |
47014 |
Giải ba |
94442 87102 |
Giải tư |
62453 90186 14840 45345 17115 66409 04502 |
Giải năm |
1348 |
Giải sáu |
7954 6999 0586 |
Giải bảy |
237 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 22,9 | | 1 | 4,5 | 02,4 | 2 | | 5 | 3 | 7 | 1,5 | 4 | 0,2,5,82 | 1,4,9 | 5 | 3,4 | 82 | 6 | | 3 | 7 | 0 | 42 | 8 | 62 | 0,9 | 9 | 5,9 |
|
XSVT - Loại vé: 5E
|
Giải ĐB |
183144 |
Giải nhất |
29032 |
Giải nhì |
51890 |
Giải ba |
81765 06321 |
Giải tư |
51919 05671 69912 57800 71006 39929 60165 |
Giải năm |
2455 |
Giải sáu |
6752 7899 2193 |
Giải bảy |
775 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,6 | 2,7 | 1 | 2,9 | 1,3,5 | 2 | 1,9 | 9 | 3 | 2 | 4 | 4 | 4 | 5,62,7 | 5 | 2,5 | 0,7 | 6 | 52 | | 7 | 1,5,6 | | 8 | | 1,2,9 | 9 | 0,3,9 |
|
XSBL - Loại vé: T5-K5
|
Giải ĐB |
962882 |
Giải nhất |
74242 |
Giải nhì |
97390 |
Giải ba |
84864 06013 |
Giải tư |
07583 38824 33135 91264 26174 91803 31739 |
Giải năm |
0152 |
Giải sáu |
1592 1302 6978 |
Giải bảy |
585 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,3 | | 1 | 3 | 0,4,5,8 9 | 2 | 4,9 | 0,1,8 | 3 | 5,9 | 2,62,7 | 4 | 2 | 3,8 | 5 | 2 | | 6 | 42 | | 7 | 4,8 | 7 | 8 | 2,3,5 | 2,3 | 9 | 0,2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|