|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 5A2
|
Giải ĐB |
109127 |
Giải nhất |
27778 |
Giải nhì |
90121 |
Giải ba |
15556 28509 |
Giải tư |
84057 72427 79783 51060 82418 34708 09510 |
Giải năm |
5966 |
Giải sáu |
6531 5382 5585 |
Giải bảy |
071 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 8,9 | 2,3,7 | 1 | 0,8 | 6,8 | 2 | 1,72 | 8 | 3 | 1 | | 4 | | 8 | 5 | 6,7 | 5,6 | 6 | 0,2,6 | 22,5 | 7 | 1,8 | 0,1,7 | 8 | 2,3,5 | 0 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: N18
|
Giải ĐB |
397597 |
Giải nhất |
77102 |
Giải nhì |
83732 |
Giải ba |
37824 63558 |
Giải tư |
08988 80427 89808 24749 67331 53515 51345 |
Giải năm |
8757 |
Giải sáu |
6669 7310 8360 |
Giải bảy |
525 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 2,8 | 3 | 1 | 0,5,8 | 0,3 | 2 | 4,5,7 | | 3 | 1,2 | 2 | 4 | 5,9 | 1,2,4 | 5 | 7,8 | | 6 | 0,9 | 2,5,9 | 7 | | 0,1,5,8 | 8 | 8 | 4,6 | 9 | 7 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T05K1
|
Giải ĐB |
972947 |
Giải nhất |
39065 |
Giải nhì |
73938 |
Giải ba |
28547 05361 |
Giải tư |
37934 22802 74302 01444 30730 07240 25581 |
Giải năm |
8293 |
Giải sáu |
2043 2956 1762 |
Giải bảy |
192 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 22 | 6,8 | 1 | 2 | 02,1,6,9 | 2 | | 4,9 | 3 | 0,4,8 | 3,4 | 4 | 0,3,4,72 | 6 | 5 | 6 | 5 | 6 | 1,2,5 | 42 | 7 | | 3 | 8 | 1 | | 9 | 2,3 |
|
XSTG - Loại vé: TG-E4
|
Giải ĐB |
516125 |
Giải nhất |
82823 |
Giải nhì |
87382 |
Giải ba |
24980 29950 |
Giải tư |
66477 68702 63479 78947 10709 92512 04016 |
Giải năm |
3580 |
Giải sáu |
6690 5557 3925 |
Giải bảy |
741 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,82,9 | 0 | 2,9 | 2,4 | 1 | 2,6 | 0,1,8 | 2 | 1,3,52 | 2 | 3 | | | 4 | 1,7 | 22 | 5 | 0,7 | 1 | 6 | | 4,5,7 | 7 | 7,9 | | 8 | 02,2 | 0,7 | 9 | 0 |
|
XSKG - Loại vé: 4K5
|
Giải ĐB |
820158 |
Giải nhất |
05528 |
Giải nhì |
09543 |
Giải ba |
16071 63057 |
Giải tư |
05123 40772 68951 40971 25987 47248 10844 |
Giải năm |
5066 |
Giải sáu |
3822 3038 4490 |
Giải bảy |
643 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 5,72 | 1 | | 2,7 | 2 | 2,3,8 | 2,42,6 | 3 | 8 | 4 | 4 | 32,4,8 | | 5 | 1,7,8 | 6 | 6 | 3,6 | 5,8 | 7 | 12,2 | 2,3,4,5 | 8 | 7 | | 9 | 0 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL4K5
|
Giải ĐB |
617283 |
Giải nhất |
12131 |
Giải nhì |
04707 |
Giải ba |
44377 14655 |
Giải tư |
16192 68535 16416 72308 78191 51734 47827 |
Giải năm |
9723 |
Giải sáu |
8460 9943 9233 |
Giải bảy |
515 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 7,8 | 3,9 | 1 | 5,6 | 9 | 2 | 3,72 | 2,3,4,8 | 3 | 1,3,4,5 | 3 | 4 | 3 | 1,3,5 | 5 | 5 | 1 | 6 | 0 | 0,22,7 | 7 | 7 | 0 | 8 | 3 | | 9 | 1,2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|