|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K23-T06
|
Giải ĐB |
267164 |
Giải nhất |
65586 |
Giải nhì |
06961 |
Giải ba |
56854 60438 |
Giải tư |
91989 93667 05913 47224 77669 09379 80866 |
Giải năm |
7057 |
Giải sáu |
7051 3748 4932 |
Giải bảy |
443 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 5,6 | 1 | 3 | 3 | 2 | 4 | 0,1,4 | 3 | 2,8 | 2,5,6 | 4 | 3,8 | | 5 | 1,4,7 | 6,8 | 6 | 1,4,6,7 9 | 5,6 | 7 | 9 | 3,4 | 8 | 6,9 | 6,7,8 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 6A
|
Giải ĐB |
264625 |
Giải nhất |
69008 |
Giải nhì |
17445 |
Giải ba |
05909 04851 |
Giải tư |
06210 77234 06123 43599 57816 43398 86714 |
Giải năm |
9322 |
Giải sáu |
0423 1312 9175 |
Giải bảy |
278 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 8,9 | 5 | 1 | 0,2,4,6 | 1,2,3 | 2 | 2,32,5 | 22 | 3 | 2,4 | 1,3 | 4 | 5 | 2,4,7 | 5 | 1 | 1 | 6 | | | 7 | 5,8 | 0,7,9 | 8 | | 0,9 | 9 | 8,9 |
|
XSBL - Loại vé: T6-K1
|
Giải ĐB |
369728 |
Giải nhất |
43862 |
Giải nhì |
92096 |
Giải ba |
42520 37239 |
Giải tư |
67352 02081 40422 45675 60768 18371 07372 |
Giải năm |
6359 |
Giải sáu |
4659 1303 5350 |
Giải bảy |
056 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 3 | 7,8 | 1 | | 2,5,6,7 | 2 | 0,2,8 | 0,9 | 3 | 9 | | 4 | | 7 | 5 | 0,2,6,92 | 5,9 | 6 | 2,8 | | 7 | 1,2,5 | 2,6 | 8 | 1 | 3,52 | 9 | 3,6 |
|
XSHCM - Loại vé: 6B2
|
Giải ĐB |
204147 |
Giải nhất |
32809 |
Giải nhì |
50891 |
Giải ba |
72092 98840 |
Giải tư |
97539 50838 84886 08834 35653 43973 28308 |
Giải năm |
6044 |
Giải sáu |
5365 6729 1126 |
Giải bảy |
107 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,7,8,9 | 9 | 1 | | 0,9 | 2 | 6,9 | 5,7 | 3 | 4,8,9 | 3,4 | 4 | 0,4,7 | 6 | 5 | 3 | 2,8 | 6 | 5 | 0,4 | 7 | 3 | 0,3 | 8 | 6 | 0,2,3 | 9 | 1,2 |
|
XSDT - Loại vé: N23
|
Giải ĐB |
898030 |
Giải nhất |
29079 |
Giải nhì |
39932 |
Giải ba |
10037 31343 |
Giải tư |
07221 43346 47089 14847 53197 75496 01311 |
Giải năm |
0492 |
Giải sáu |
8099 0178 3305 |
Giải bảy |
589 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 5 | 1,2 | 1 | 1 | 3,9 | 2 | 1 | 4 | 3 | 0,2,7 | | 4 | 3,6,7,8 | 0 | 5 | | 4,9 | 6 | | 3,4,9 | 7 | 8,9 | 4,7 | 8 | 92 | 7,82,9 | 9 | 2,6,7,9 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T06K1
|
Giải ĐB |
455494 |
Giải nhất |
14803 |
Giải nhì |
15630 |
Giải ba |
40458 51490 |
Giải tư |
39719 58125 87710 35139 32956 51925 27375 |
Giải năm |
0176 |
Giải sáu |
5526 7327 4955 |
Giải bảy |
423 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,9 | 0 | 3 | | 1 | 0,9 | | 2 | 3,52,6,7 | 0,2 | 3 | 0,9 | 7,9 | 4 | | 22,5,7 | 5 | 5,6,8 | 2,5,7 | 6 | | 2 | 7 | 4,5,6 | 5 | 8 | | 1,3 | 9 | 0,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|