|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 6B2
|
Giải ĐB |
204147 |
Giải nhất |
32809 |
Giải nhì |
50891 |
Giải ba |
72092 98840 |
Giải tư |
97539 50838 84886 08834 35653 43973 28308 |
Giải năm |
6044 |
Giải sáu |
5365 6729 1126 |
Giải bảy |
107 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,7,8,9 | 9 | 1 | | 0,9 | 2 | 6,9 | 5,7 | 3 | 4,8,9 | 3,4 | 4 | 0,4,7 | 6 | 5 | 3 | 2,8 | 6 | 5 | 0,4 | 7 | 3 | 0,3 | 8 | 6 | 0,2,3 | 9 | 1,2 |
|
XSDT - Loại vé: N23
|
Giải ĐB |
898030 |
Giải nhất |
29079 |
Giải nhì |
39932 |
Giải ba |
10037 31343 |
Giải tư |
07221 43346 47089 14847 53197 75496 01311 |
Giải năm |
0492 |
Giải sáu |
8099 0178 3305 |
Giải bảy |
589 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 5 | 1,2 | 1 | 1 | 3,9 | 2 | 1 | 4 | 3 | 0,2,7 | | 4 | 3,6,7,8 | 0 | 5 | | 4,9 | 6 | | 3,4,9 | 7 | 8,9 | 4,7 | 8 | 92 | 7,82,9 | 9 | 2,6,7,9 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T06K1
|
Giải ĐB |
455494 |
Giải nhất |
14803 |
Giải nhì |
15630 |
Giải ba |
40458 51490 |
Giải tư |
39719 58125 87710 35139 32956 51925 27375 |
Giải năm |
0176 |
Giải sáu |
5526 7327 4955 |
Giải bảy |
423 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,9 | 0 | 3 | | 1 | 0,9 | | 2 | 3,52,6,7 | 0,2 | 3 | 0,9 | 7,9 | 4 | | 22,5,7 | 5 | 5,6,8 | 2,5,7 | 6 | | 2 | 7 | 4,5,6 | 5 | 8 | | 1,3 | 9 | 0,4 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A6
|
Giải ĐB |
585165 |
Giải nhất |
23947 |
Giải nhì |
69890 |
Giải ba |
52190 09635 |
Giải tư |
07713 00139 87898 00553 85539 61542 57346 |
Giải năm |
7108 |
Giải sáu |
5704 6837 1529 |
Giải bảy |
694 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 92 | 0 | 4,8 | | 1 | 3 | 4 | 2 | 9 | 1,5 | 3 | 52,7,92 | 0,9 | 4 | 2,6,7 | 32,6 | 5 | 3 | 4 | 6 | 5 | 3,4 | 7 | | 0,9 | 8 | | 2,32 | 9 | 02,4,8 |
|
XSKG - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
853973 |
Giải nhất |
58346 |
Giải nhì |
73891 |
Giải ba |
31614 26630 |
Giải tư |
92356 56126 35101 31635 61185 58271 06277 |
Giải năm |
7153 |
Giải sáu |
8374 3070 1797 |
Giải bảy |
097 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 1 | 0,7,9 | 1 | 4,8 | | 2 | 6 | 5,7 | 3 | 0,5 | 1,7 | 4 | 6 | 3,8 | 5 | 3,6 | 2,4,5 | 6 | | 7,92 | 7 | 0,1,3,4 7 | 1 | 8 | 5 | | 9 | 1,72 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL6K1
|
Giải ĐB |
560921 |
Giải nhất |
27148 |
Giải nhì |
00840 |
Giải ba |
32101 35138 |
Giải tư |
51403 03058 02378 83624 93123 29168 26640 |
Giải năm |
5252 |
Giải sáu |
7946 9425 9204 |
Giải bảy |
860 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,6 | 0 | 1,3,4 | 0,2 | 1 | | 5 | 2 | 1,3,4,5 | 0,2 | 3 | 8 | 0,2 | 4 | 02,6,8 | 2 | 5 | 2,8 | 4 | 6 | 0,8 | | 7 | 82 | 3,4,5,6 72 | 8 | | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|