|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K24-T06
|
Giải ĐB |
339016 |
Giải nhất |
48468 |
Giải nhì |
03982 |
Giải ba |
89203 76272 |
Giải tư |
36423 39761 43226 82782 27367 13266 69185 |
Giải năm |
6986 |
Giải sáu |
3367 4783 5847 |
Giải bảy |
293 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 62 | 1 | 6 | 7,82 | 2 | 3,6 | 0,2,8,9 | 3 | | | 4 | 7 | 8 | 5 | | 1,2,6,8 | 6 | 12,6,72,8 | 4,62 | 7 | 2 | 6 | 8 | 22,3,5,6 | | 9 | 3 |
|
XSVT - Loại vé: 6B
|
Giải ĐB |
975540 |
Giải nhất |
81997 |
Giải nhì |
27912 |
Giải ba |
11201 33508 |
Giải tư |
85864 66485 71899 95904 23621 45256 12605 |
Giải năm |
2550 |
Giải sáu |
5202 2619 7256 |
Giải bảy |
849 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 1,2,4,5 8 | 0,2 | 1 | 2,9 | 0,1,7 | 2 | 1 | | 3 | | 0,6 | 4 | 0,9 | 0,8 | 5 | 0,62 | 52 | 6 | 4 | 9 | 7 | 2 | 0 | 8 | 5 | 1,4,9 | 9 | 7,9 |
|
XSBL - Loại vé: T6-K2
|
Giải ĐB |
485154 |
Giải nhất |
59104 |
Giải nhì |
68950 |
Giải ba |
04120 26844 |
Giải tư |
64385 33638 17427 25476 50992 44244 94066 |
Giải năm |
4956 |
Giải sáu |
5188 2603 1052 |
Giải bảy |
648 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,5 | 0 | 3,4 | | 1 | | 5,9 | 2 | 0,7 | 0 | 3 | 0,8 | 0,42,5 | 4 | 42,8 | 8 | 5 | 0,2,4,6 | 5,6,7 | 6 | 6 | 2 | 7 | 6 | 3,4,8 | 8 | 5,8 | | 9 | 2 |
|
XSHCM - Loại vé: 6C2
|
Giải ĐB |
457618 |
Giải nhất |
96495 |
Giải nhì |
20095 |
Giải ba |
60476 05945 |
Giải tư |
13305 89043 39523 17238 76691 28329 63677 |
Giải năm |
9737 |
Giải sáu |
6500 2621 5986 |
Giải bảy |
401 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,5 | 0,2,9 | 1 | 8 | | 2 | 1,3,9 | 2,4 | 3 | 7,8 | | 4 | 3,5 | 0,4,92 | 5 | | 7,8 | 6 | | 3,7 | 7 | 6,7,8 | 1,3,7 | 8 | 6 | 2 | 9 | 1,52 |
|
XSDT - Loại vé: N24
|
Giải ĐB |
918358 |
Giải nhất |
02128 |
Giải nhì |
67597 |
Giải ba |
04222 23341 |
Giải tư |
22215 10836 00854 42195 00262 20118 73582 |
Giải năm |
7411 |
Giải sáu |
7288 6619 9564 |
Giải bảy |
932 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 1,4 | 1 | 1,5,8,9 | 2,3,6,8 | 2 | 2,8 | | 3 | 2,6 | 5,6 | 4 | 1 | 1,9 | 5 | 4,8 | 3 | 6 | 2,4 | 9 | 7 | 0 | 1,2,5,8 | 8 | 2,8 | 1 | 9 | 5,7 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T06K2
|
Giải ĐB |
431248 |
Giải nhất |
13727 |
Giải nhì |
11032 |
Giải ba |
83098 47709 |
Giải tư |
56730 62844 90265 64392 37112 99058 51189 |
Giải năm |
6365 |
Giải sáu |
2721 6306 2033 |
Giải bảy |
251 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 6,9 | 2,5 | 1 | 2 | 1,3,9 | 2 | 1,7 | 3,6 | 3 | 0,2,3 | 4 | 4 | 4,8 | 62 | 5 | 1,8 | 0 | 6 | 3,52 | 2 | 7 | | 4,5,9 | 8 | 9 | 0,8 | 9 | 2,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|