|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
789617 |
Giải nhất |
93850 |
Giải nhì |
84219 |
Giải ba |
67393 13225 |
Giải tư |
80500 28581 05482 50154 29328 52847 04297 |
Giải năm |
7269 |
Giải sáu |
8826 7808 1899 |
Giải bảy |
615 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,8 | 8 | 1 | 5,6,7,9 | 8 | 2 | 5,6,8 | 9 | 3 | | 5 | 4 | 7 | 1,2 | 5 | 0,4 | 1,2 | 6 | 9 | 1,4,9 | 7 | | 0,2 | 8 | 1,2 | 1,6,9 | 9 | 3,7,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K2
|
Giải ĐB |
426222 |
Giải nhất |
90853 |
Giải nhì |
07307 |
Giải ba |
45876 98606 |
Giải tư |
02318 58478 57943 20461 52203 73212 31905 |
Giải năm |
3272 |
Giải sáu |
4123 7235 2639 |
Giải bảy |
937 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,5,6,7 | 6 | 1 | 2,8 | 1,2,7 | 2 | 2,3 | 0,2,4,5 | 3 | 52,7,9 | | 4 | 3 | 0,32 | 5 | 3 | 0,7 | 6 | 1 | 0,3 | 7 | 2,6,8 | 1,7 | 8 | | 3 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
504436 |
Giải nhất |
31495 |
Giải nhì |
55241 |
Giải ba |
31424 40217 |
Giải tư |
23963 43790 25330 58153 15354 95624 08852 |
Giải năm |
3853 |
Giải sáu |
9124 7927 5292 |
Giải bảy |
020 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,9 | 0 | | 4 | 1 | 7 | 5,9 | 2 | 0,43,7 | 52,6 | 3 | 0,6 | 23,5 | 4 | 1,9 | 9 | 5 | 2,32,4 | 3 | 6 | 3 | 1,2 | 7 | | | 8 | | 4 | 9 | 0,2,5 |
|
XSDN - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
668175 |
Giải nhất |
95455 |
Giải nhì |
32655 |
Giải ba |
69697 88842 |
Giải tư |
40383 35570 02639 35983 02466 76686 19460 |
Giải năm |
1180 |
Giải sáu |
4432 8469 2498 |
Giải bảy |
118 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7,8 | 0 | | | 1 | 8 | 3,4 | 2 | | 82 | 3 | 2,9 | | 4 | 2 | 52,7 | 5 | 52 | 6,8 | 6 | 0,6,92 | 9 | 7 | 0,5 | 1,9 | 8 | 0,32,6 | 3,62 | 9 | 7,8 |
|
XSCT - Loại vé: K2T7
|
Giải ĐB |
275974 |
Giải nhất |
61653 |
Giải nhì |
95995 |
Giải ba |
94985 51746 |
Giải tư |
55504 14774 97890 84336 57708 72419 10697 |
Giải năm |
9965 |
Giải sáu |
7943 1697 8103 |
Giải bảy |
375 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3,4,8 | | 1 | 9 | | 2 | 3 | 0,2,4,5 | 3 | 6 | 0,72 | 4 | 3,6 | 6,7,8,9 | 5 | 3 | 3,4 | 6 | 5 | 92 | 7 | 42,5 | 0 | 8 | 5 | 1 | 9 | 0,5,72 |
|
XSST - Loại vé: K2T7
|
Giải ĐB |
384394 |
Giải nhất |
72357 |
Giải nhì |
23221 |
Giải ba |
83530 00007 |
Giải tư |
18080 71361 98965 06932 92434 86680 96764 |
Giải năm |
4547 |
Giải sáu |
4020 9859 5540 |
Giải bảy |
014 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,4,82 | 0 | 1,7 | 0,2,6 | 1 | 4 | 3 | 2 | 0,1 | | 3 | 0,2,4 | 1,3,6,9 | 4 | 0,7 | 6 | 5 | 7,9 | | 6 | 1,4,5 | 0,4,5 | 7 | | | 8 | 02 | 5 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|