|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
734247 |
Giải nhất |
21739 |
Giải nhì |
69277 |
Giải ba |
38893 16361 |
Giải tư |
30614 70594 06079 84829 88998 15716 99397 |
Giải năm |
1910 |
Giải sáu |
3723 6108 7235 |
Giải bảy |
934 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 8 | 6 | 1 | 0,4,6 | 2 | 2 | 2,3,9 | 2,9 | 3 | 4,5,9 | 1,3,9 | 4 | 7 | 3 | 5 | | 1 | 6 | 1 | 4,7,9 | 7 | 7,9 | 0,9 | 8 | | 2,3,7 | 9 | 3,4,7,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K1
|
Giải ĐB |
503609 |
Giải nhất |
22858 |
Giải nhì |
08741 |
Giải ba |
72431 98131 |
Giải tư |
07239 10740 61865 72927 78683 60443 91937 |
Giải năm |
9689 |
Giải sáu |
1838 0948 3026 |
Giải bảy |
849 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,9 | 32,4 | 1 | | | 2 | 6,7 | 4,8 | 3 | 12,7,8,9 | | 4 | 0,1,3,8 9 | 6 | 5 | 8 | 2 | 6 | 5 | 2,3 | 7 | | 3,4,5 | 8 | 3,9 | 0,3,4,8 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
679428 |
Giải nhất |
88241 |
Giải nhì |
36481 |
Giải ba |
49000 83407 |
Giải tư |
45726 68989 10747 62196 38628 20792 83079 |
Giải năm |
5851 |
Giải sáu |
1551 2076 6725 |
Giải bảy |
364 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,7 | 4,52,8 | 1 | | 9 | 2 | 5,6,82 | | 3 | | 6,7 | 4 | 1,7 | 2 | 5 | 12 | 2,7,9 | 6 | 4 | 0,4 | 7 | 4,6,9 | 22 | 8 | 1,9 | 7,8 | 9 | 2,6 |
|
XSDN - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
359861 |
Giải nhất |
28040 |
Giải nhì |
83898 |
Giải ba |
56317 81116 |
Giải tư |
51503 50607 70712 95713 87684 97468 76631 |
Giải năm |
0800 |
Giải sáu |
8602 7382 6241 |
Giải bảy |
581 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,2,3,7 | 3,4,6,8 | 1 | 2,3,6,7 | 0,1,8 | 2 | | 0,1 | 3 | 1 | 8 | 4 | 0,1,9 | | 5 | | 1 | 6 | 1,8 | 0,1 | 7 | | 6,9 | 8 | 1,2,4 | 4 | 9 | 8 |
|
XSCT - Loại vé: K1T7
|
Giải ĐB |
411912 |
Giải nhất |
21716 |
Giải nhì |
49830 |
Giải ba |
05581 72902 |
Giải tư |
28203 67505 63154 89236 02776 24575 58353 |
Giải năm |
9358 |
Giải sáu |
9665 3774 7733 |
Giải bảy |
872 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 2,3,5 | 8 | 1 | 2,6 | 0,1,7 | 2 | | 0,3,5 | 3 | 0,3,6 | 5,7 | 4 | | 0,6,7 | 5 | 0,3,4,8 | 1,3,7 | 6 | 5 | | 7 | 2,4,5,6 | 5 | 8 | 1 | | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K1T7
|
Giải ĐB |
695133 |
Giải nhất |
95530 |
Giải nhì |
67360 |
Giải ba |
99069 74460 |
Giải tư |
03165 32032 93868 59538 57781 42879 34923 |
Giải năm |
4897 |
Giải sáu |
9926 3704 3165 |
Giải bảy |
808 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,62 | 0 | 4,8 | 8 | 1 | | 3 | 2 | 3,6 | 2,3,6 | 3 | 0,2,3,8 | 0 | 4 | | 62 | 5 | | 2 | 6 | 02,3,52,8 9 | 9 | 7 | 9 | 0,3,6 | 8 | 1 | 6,7 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|