|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K13-T03
|
Giải ĐB |
274074 |
Giải nhất |
29886 |
Giải nhì |
46829 |
Giải ba |
49628 43069 |
Giải tư |
15765 49491 88650 47296 95338 79176 88039 |
Giải năm |
1687 |
Giải sáu |
0636 5666 8719 |
Giải bảy |
779 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 9 | 1 | 9 | | 2 | 8,9 | | 3 | 6,8,9 | 7 | 4 | | 6 | 5 | 0,9 | 3,6,7,8 9 | 6 | 5,6,9 | 8 | 7 | 4,6,9 | 2,3 | 8 | 6,7 | 1,2,3,5 6,7 | 9 | 1,6 |
|
XSVT - Loại vé: 3E
|
Giải ĐB |
580462 |
Giải nhất |
57466 |
Giải nhì |
43031 |
Giải ba |
55395 03893 |
Giải tư |
54084 86435 66072 16903 78644 21467 22690 |
Giải năm |
0646 |
Giải sáu |
2756 7185 4530 |
Giải bảy |
823 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 3,4 | 3 | 1 | | 6,7 | 2 | 3 | 0,2,9 | 3 | 0,1,5 | 0,4,8 | 4 | 4,6 | 3,8,9 | 5 | 6 | 4,5,6 | 6 | 2,6,7 | 6 | 7 | 2 | | 8 | 4,5 | | 9 | 0,3,5 |
|
XSBL - Loại vé: T3K5
|
Giải ĐB |
489166 |
Giải nhất |
98170 |
Giải nhì |
70905 |
Giải ba |
41086 56452 |
Giải tư |
19992 52611 43545 26372 68408 89751 56775 |
Giải năm |
2122 |
Giải sáu |
1494 5562 1395 |
Giải bảy |
120 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 5,8 | 1,5 | 1 | 1 | 2,5,6,7 9 | 2 | 0,2,6 | | 3 | | 9 | 4 | 5 | 0,4,7,9 | 5 | 1,2 | 2,6,8 | 6 | 2,6 | | 7 | 0,2,5 | 0 | 8 | 6 | | 9 | 2,4,5 |
|
XSHCM - Loại vé: 3E2
|
Giải ĐB |
989963 |
Giải nhất |
85674 |
Giải nhì |
28485 |
Giải ba |
55331 18081 |
Giải tư |
45536 71878 75713 39913 56989 39244 24181 |
Giải năm |
1043 |
Giải sáu |
1369 0311 0506 |
Giải bảy |
964 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 6 | 1,3,82 | 1 | 1,32 | | 2 | | 12,4,6 | 3 | 1,6 | 4,6,7 | 4 | 3,4 | 8 | 5 | 0 | 0,3 | 6 | 3,4,9 | | 7 | 4,8 | 7 | 8 | 12,5,9 | 6,8 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: K13
|
Giải ĐB |
430404 |
Giải nhất |
23391 |
Giải nhì |
08694 |
Giải ba |
95432 57704 |
Giải tư |
86014 89440 06952 16676 90852 47612 65767 |
Giải năm |
8906 |
Giải sáu |
0313 3629 7488 |
Giải bảy |
680 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 42,6 | 9 | 1 | 2,3,4 | 1,3,52 | 2 | 8,9 | 1 | 3 | 2 | 02,1,9 | 4 | 0 | | 5 | 22 | 0,7 | 6 | 7 | 6 | 7 | 6 | 2,8 | 8 | 0,8 | 2 | 9 | 1,4 |
|
XSCM - Loại vé: T03K5
|
Giải ĐB |
569201 |
Giải nhất |
82314 |
Giải nhì |
27321 |
Giải ba |
26152 83174 |
Giải tư |
69673 12340 91982 13962 33441 83056 61163 |
Giải năm |
7744 |
Giải sáu |
0117 1238 2068 |
Giải bảy |
008 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,8 | 0,2,4 | 1 | 4,7 | 5,6,8 | 2 | 1 | 6,7 | 3 | 8,9 | 1,4,7 | 4 | 0,1,4 | | 5 | 2,6 | 5 | 6 | 2,3,8 | 1 | 7 | 3,4 | 0,3,6 | 8 | 2 | 3 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|