|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K09-T03
|
Giải ĐB |
354874 |
Giải nhất |
29282 |
Giải nhì |
78278 |
Giải ba |
53791 46008 |
Giải tư |
89695 26888 37896 38358 40492 09234 85418 |
Giải năm |
2014 |
Giải sáu |
6378 2453 7583 |
Giải bảy |
929 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 9 | 1 | 4,8 | 8,9 | 2 | 9 | 4,5,8 | 3 | 4 | 1,3,7 | 4 | 3 | 9 | 5 | 3,8 | 9 | 6 | | | 7 | 4,82 | 0,1,5,72 8 | 8 | 2,3,8 | 2 | 9 | 1,2,5,6 |
|
XSVT - Loại vé: 3A
|
Giải ĐB |
156089 |
Giải nhất |
31954 |
Giải nhì |
55773 |
Giải ba |
46461 25981 |
Giải tư |
88989 52451 71664 95394 52406 60497 45228 |
Giải năm |
6073 |
Giải sáu |
9840 2128 2664 |
Giải bảy |
006 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 62 | 5,6,8 | 1 | | | 2 | 82 | 72 | 3 | | 5,62,92 | 4 | 0 | | 5 | 1,4 | 02 | 6 | 1,42 | 9 | 7 | 32 | 22 | 8 | 1,92 | 82 | 9 | 42,7 |
|
XSBL - Loại vé: T3K1
|
Giải ĐB |
807364 |
Giải nhất |
63027 |
Giải nhì |
81467 |
Giải ba |
04645 86346 |
Giải tư |
26303 01398 94854 61166 15154 75704 59098 |
Giải năm |
8650 |
Giải sáu |
2596 9281 2328 |
Giải bảy |
727 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3,4 | 8 | 1 | | | 2 | 72,8 | 0,9 | 3 | | 0,52,6 | 4 | 5,6 | 4 | 5 | 0,42 | 4,6,9 | 6 | 4,6,7 | 22,6 | 7 | | 2,92 | 8 | 1 | | 9 | 3,6,82 |
|
XSHCM - Loại vé: 3A2
|
Giải ĐB |
000507 |
Giải nhất |
80451 |
Giải nhì |
71448 |
Giải ba |
31158 10215 |
Giải tư |
23371 74160 42730 48603 60509 86404 97037 |
Giải năm |
1636 |
Giải sáu |
9327 6022 9019 |
Giải bảy |
273 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 3,4,7,9 | 5,7 | 1 | 52,9 | 2 | 2 | 2,7 | 0,7 | 3 | 0,6,7 | 0 | 4 | 8 | 12 | 5 | 1,8 | 3 | 6 | 0 | 0,2,3 | 7 | 1,3 | 4,5 | 8 | | 0,1 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: K09
|
Giải ĐB |
108125 |
Giải nhất |
22261 |
Giải nhì |
36660 |
Giải ba |
46249 99369 |
Giải tư |
97045 83876 65230 26916 41820 27520 00255 |
Giải năm |
8362 |
Giải sáu |
3174 5110 0704 |
Giải bảy |
800 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,22,3 6 | 0 | 0,4 | 6 | 1 | 0,6 | 6 | 2 | 02,5 | | 3 | 0 | 0,7 | 4 | 5,9 | 2,4,5 | 5 | 5,9 | 1,7 | 6 | 0,1,2,9 | | 7 | 4,6 | | 8 | | 4,5,6 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T03K1
|
Giải ĐB |
857708 |
Giải nhất |
87978 |
Giải nhì |
08624 |
Giải ba |
67550 23715 |
Giải tư |
51657 06193 71839 34798 86832 70313 01899 |
Giải năm |
1557 |
Giải sáu |
8919 6587 6921 |
Giải bảy |
398 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 8 | 2 | 1 | 3,5,9 | 3 | 2 | 1,4 | 1,9 | 3 | 2,9 | 2 | 4 | | 1 | 5 | 0,72 | | 6 | | 52,8 | 7 | 0,8 | 0,7,92 | 8 | 7 | 1,3,9 | 9 | 3,82,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|