|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K05-T02
|
Giải ĐB |
110651 |
Giải nhất |
93145 |
Giải nhì |
43820 |
Giải ba |
65903 64923 |
Giải tư |
80433 07655 73113 73844 67479 38204 06110 |
Giải năm |
5794 |
Giải sáu |
7427 0954 6698 |
Giải bảy |
946 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 3,4 | 5,8 | 1 | 0,3 | | 2 | 0,3,7 | 0,1,2,3 | 3 | 3 | 0,4,5,9 | 4 | 4,5,6 | 4,5 | 5 | 1,4,5 | 4 | 6 | | 2 | 7 | 9 | 9 | 8 | 1 | 7 | 9 | 4,8 |
|
XSVT - Loại vé: 2A
|
Giải ĐB |
454010 |
Giải nhất |
85276 |
Giải nhì |
27087 |
Giải ba |
32205 52791 |
Giải tư |
87495 96484 85300 64295 69077 36697 57546 |
Giải năm |
0423 |
Giải sáu |
9393 3820 7888 |
Giải bảy |
177 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2 | 0 | 0,5 | 9 | 1 | 0 | 3 | 2 | 0,3 | 2,9 | 3 | 2 | 8 | 4 | 6 | 0,92 | 5 | | 4,7 | 6 | | 72,8,9 | 7 | 6,72 | 8 | 8 | 4,7,8 | | 9 | 1,3,52,7 |
|
XSBL - Loại vé: T2K1
|
Giải ĐB |
986058 |
Giải nhất |
97161 |
Giải nhì |
27427 |
Giải ba |
12393 78982 |
Giải tư |
17533 97985 78038 98305 33425 66056 84868 |
Giải năm |
6376 |
Giải sáu |
1328 2454 0048 |
Giải bảy |
096 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 6 | 1 | | 8 | 2 | 5,7,8 | 3,9 | 3 | 3,82 | 5 | 4 | 8 | 0,2,8 | 5 | 4,6,8 | 5,7,9 | 6 | 1,8 | 2 | 7 | 6 | 2,32,4,5 6 | 8 | 2,5 | | 9 | 3,6 |
|
XSHCM - Loại vé: 2A2
|
Giải ĐB |
722174 |
Giải nhất |
08207 |
Giải nhì |
33303 |
Giải ba |
59402 81165 |
Giải tư |
19754 83442 81350 36206 86234 77258 66479 |
Giải năm |
5348 |
Giải sáu |
6820 9332 9013 |
Giải bảy |
115 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,8 | 0 | 2,3,6,7 | | 1 | 3,5 | 0,3,4 | 2 | 0 | 0,1 | 3 | 2,4 | 3,5,7 | 4 | 2,8 | 1,6 | 5 | 0,4,8 | 0 | 6 | 5 | 0 | 7 | 4,9 | 4,5 | 8 | 0 | 7 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: K05
|
Giải ĐB |
907310 |
Giải nhất |
17936 |
Giải nhì |
60065 |
Giải ba |
49659 00482 |
Giải tư |
07608 90730 26285 22321 67086 08527 54512 |
Giải năm |
0909 |
Giải sáu |
1144 6902 8916 |
Giải bảy |
243 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,3 | 0 | 0,2,8,9 | 2 | 1 | 0,2,6 | 0,1,8 | 2 | 1,7 | 4 | 3 | 0,6 | 4 | 4 | 3,4 | 6,8 | 5 | 9 | 1,3,8 | 6 | 5 | 2 | 7 | | 0 | 8 | 2,5,6 | 0,5 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T02K1
|
Giải ĐB |
480356 |
Giải nhất |
76707 |
Giải nhì |
68856 |
Giải ba |
97115 08434 |
Giải tư |
65780 39762 32390 72548 13053 50450 18619 |
Giải năm |
6685 |
Giải sáu |
7936 1454 2344 |
Giải bảy |
425 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8,9 | 0 | 7 | | 1 | 5,9 | 6 | 2 | 5 | 5 | 3 | 4,62 | 3,4,5 | 4 | 4,8 | 1,2,8 | 5 | 0,3,4,62 | 32,52 | 6 | 2 | 0 | 7 | | 4 | 8 | 0,5 | 1 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|