|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 2A2
|
Giải ĐB |
722174 |
Giải nhất |
08207 |
Giải nhì |
33303 |
Giải ba |
59402 81165 |
Giải tư |
19754 83442 81350 36206 86234 77258 66479 |
Giải năm |
5348 |
Giải sáu |
6820 9332 9013 |
Giải bảy |
115 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,8 | 0 | 2,3,6,7 | | 1 | 3,5 | 0,3,4 | 2 | 0 | 0,1 | 3 | 2,4 | 3,5,7 | 4 | 2,8 | 1,6 | 5 | 0,4,8 | 0 | 6 | 5 | 0 | 7 | 4,9 | 4,5 | 8 | 0 | 7 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: K05
|
Giải ĐB |
907310 |
Giải nhất |
17936 |
Giải nhì |
60065 |
Giải ba |
49659 00482 |
Giải tư |
07608 90730 26285 22321 67086 08527 54512 |
Giải năm |
0909 |
Giải sáu |
1144 6902 8916 |
Giải bảy |
243 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,3 | 0 | 0,2,8,9 | 2 | 1 | 0,2,6 | 0,1,8 | 2 | 1,7 | 4 | 3 | 0,6 | 4 | 4 | 3,4 | 6,8 | 5 | 9 | 1,3,8 | 6 | 5 | 2 | 7 | | 0 | 8 | 2,5,6 | 0,5 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T02K1
|
Giải ĐB |
480356 |
Giải nhất |
76707 |
Giải nhì |
68856 |
Giải ba |
97115 08434 |
Giải tư |
65780 39762 32390 72548 13053 50450 18619 |
Giải năm |
6685 |
Giải sáu |
7936 1454 2344 |
Giải bảy |
425 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8,9 | 0 | 7 | | 1 | 5,9 | 6 | 2 | 5 | 5 | 3 | 4,62 | 3,4,5 | 4 | 4,8 | 1,2,8 | 5 | 0,3,4,62 | 32,52 | 6 | 2 | 0 | 7 | | 4 | 8 | 0,5 | 1 | 9 | 0 |
|
XSTG - Loại vé: TG-E1
|
Giải ĐB |
926044 |
Giải nhất |
53081 |
Giải nhì |
89132 |
Giải ba |
44228 01463 |
Giải tư |
33498 08639 74796 68799 14301 64590 86563 |
Giải năm |
5622 |
Giải sáu |
2906 7368 9444 |
Giải bảy |
583 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 1,6 | 0,8 | 1 | | 2,3 | 2 | 2,8 | 62,8 | 3 | 2,9 | 42 | 4 | 42 | | 5 | | 0,9 | 6 | 32,8 | | 7 | 0 | 2,6,9 | 8 | 1,3 | 3,9 | 9 | 0,6,8,9 |
|
XSKG - Loại vé: 1K5
|
Giải ĐB |
131194 |
Giải nhất |
36350 |
Giải nhì |
03280 |
Giải ba |
79286 21062 |
Giải tư |
41632 19674 74484 87255 70267 29529 15787 |
Giải năm |
8808 |
Giải sáu |
3376 3548 0941 |
Giải bảy |
673 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 8 | 4 | 1 | | 3,5,6 | 2 | 9 | 7 | 3 | 2 | 7,8,9 | 4 | 1,8 | 5 | 5 | 0,2,5 | 7,8 | 6 | 2,7 | 6,8 | 7 | 3,4,6 | 0,4 | 8 | 0,4,6,7 | 2 | 9 | 4 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL1K5
|
Giải ĐB |
469423 |
Giải nhất |
02152 |
Giải nhì |
83074 |
Giải ba |
85081 79227 |
Giải tư |
23018 82076 42992 35523 14288 37736 01554 |
Giải năm |
9933 |
Giải sáu |
7165 6171 8713 |
Giải bảy |
666 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 7,8 | 1 | 3,8 | 5,9 | 2 | 32,7 | 1,22,3 | 3 | 3,6 | 4,5,7 | 4 | 4 | 6 | 5 | 2,4 | 3,6,7 | 6 | 5,6 | 2 | 7 | 1,4,6 | 1,8 | 8 | 1,8 | | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|