|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 42VL14
|
Giải ĐB |
975179 |
Giải nhất |
30182 |
Giải nhì |
06631 |
Giải ba |
30950 80531 |
Giải tư |
63393 93372 42634 47791 99950 84094 66776 |
Giải năm |
1202 |
Giải sáu |
9684 2538 5217 |
Giải bảy |
655 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 2 | 32,9 | 1 | 7 | 0,7,8 | 2 | 8 | 9 | 3 | 12,4,8 | 3,8,9 | 4 | | 5 | 5 | 02,5 | 7 | 6 | | 1 | 7 | 2,6,9 | 2,3 | 8 | 2,4 | 7 | 9 | 1,3,4 |
|
XSBD - Loại vé: 04KS14
|
Giải ĐB |
852531 |
Giải nhất |
36707 |
Giải nhì |
14693 |
Giải ba |
31002 96482 |
Giải tư |
47393 77046 00539 28564 47940 67323 87926 |
Giải năm |
6014 |
Giải sáu |
8211 0392 7980 |
Giải bảy |
943 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 2,7 | 1,3 | 1 | 1,4 | 0,8,9 | 2 | 3,6,7 | 2,4,92 | 3 | 1,9 | 1,6 | 4 | 0,3,6 | | 5 | | 2,4 | 6 | 4 | 0,2 | 7 | | | 8 | 0,2 | 3 | 9 | 2,32 |
|
XSTV - Loại vé: 30TV14
|
Giải ĐB |
243293 |
Giải nhất |
89756 |
Giải nhì |
98334 |
Giải ba |
80753 83136 |
Giải tư |
27900 67682 76669 31716 97270 74677 25046 |
Giải năm |
5781 |
Giải sáu |
9316 9904 9327 |
Giải bảy |
489 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,4 | 8 | 1 | 62 | 7,8 | 2 | 7 | 5,9 | 3 | 4,6 | 0,3 | 4 | 6 | | 5 | 3,6 | 12,3,4,5 | 6 | 9 | 2,7 | 7 | 0,2,7 | | 8 | 1,2,9 | 6,8 | 9 | 3 |
|
XSTN - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
612449 |
Giải nhất |
37407 |
Giải nhì |
63476 |
Giải ba |
32549 84753 |
Giải tư |
30030 53514 29371 23029 75255 21622 09534 |
Giải năm |
6767 |
Giải sáu |
2557 0087 2769 |
Giải bảy |
827 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 7 | 7 | 1 | 4 | 2 | 2 | 2,7,9 | 5 | 3 | 0,4 | 1,3 | 4 | 92 | 5 | 5 | 3,5,7 | 7 | 6 | 7,9 | 0,2,5,6 8 | 7 | 1,6 | | 8 | 7 | 2,42,6,9 | 9 | 9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K1
|
Giải ĐB |
523071 |
Giải nhất |
04152 |
Giải nhì |
88846 |
Giải ba |
05031 55863 |
Giải tư |
46545 13781 07139 56208 81051 08181 84667 |
Giải năm |
5964 |
Giải sáu |
7770 6248 3576 |
Giải bảy |
694 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 8 | 3,5,7,82 | 1 | | 5 | 2 | | 6 | 3 | 1,9 | 6,9 | 4 | 5,6,8 | 4 | 5 | 1,2 | 4,7,8 | 6 | 3,4,7 | 6 | 7 | 0,1,6 | 0,4 | 8 | 12,6 | 3 | 9 | 4 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
053398 |
Giải nhất |
55634 |
Giải nhì |
32676 |
Giải ba |
66388 06185 |
Giải tư |
07848 67176 99391 85186 66006 02056 76364 |
Giải năm |
1548 |
Giải sáu |
3267 5776 5692 |
Giải bảy |
405 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,6 | 9 | 1 | | 9 | 2 | | | 3 | 4 | 3,6 | 4 | 82 | 0,8 | 5 | 62 | 0,52,73,8 | 6 | 4,7 | 6 | 7 | 63 | 42,8,9 | 8 | 5,6,8 | | 9 | 1,2,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|