|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K10-T03
|
Giải ĐB |
075691 |
Giải nhất |
06078 |
Giải nhì |
35795 |
Giải ba |
98991 15968 |
Giải tư |
35582 02762 30956 93502 64176 37069 41321 |
Giải năm |
1104 |
Giải sáu |
5059 4734 7095 |
Giải bảy |
176 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,4 | 2,92 | 1 | | 0,6,8 | 2 | 1 | | 3 | 4 | 0,3 | 4 | | 92 | 5 | 6,9 | 5,6,72 | 6 | 2,6,8,9 | | 7 | 62,8 | 6,7 | 8 | 2 | 5,6 | 9 | 12,52 |
|
XSVT - Loại vé: 3B
|
Giải ĐB |
295434 |
Giải nhất |
68115 |
Giải nhì |
84583 |
Giải ba |
71216 45172 |
Giải tư |
17866 04293 65972 80462 27480 69028 18344 |
Giải năm |
0495 |
Giải sáu |
1943 9266 9570 |
Giải bảy |
109 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 9 | | 1 | 5,6 | 6,72 | 2 | 8 | 4,8,9 | 3 | 4 | 3,4,7 | 4 | 3,4 | 1,9 | 5 | | 1,62 | 6 | 2,62 | | 7 | 0,22,4 | 2 | 8 | 0,3 | 0 | 9 | 3,5 |
|
XSBL - Loại vé: T3K2
|
Giải ĐB |
491426 |
Giải nhất |
71263 |
Giải nhì |
58676 |
Giải ba |
52623 46244 |
Giải tư |
30693 89933 19148 01765 81988 40637 46776 |
Giải năm |
4642 |
Giải sáu |
7208 2576 9475 |
Giải bảy |
380 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 8 | | 1 | | 4 | 2 | 3,6 | 2,32,6,9 | 3 | 32,7 | 4 | 4 | 2,4,8 | 6,7 | 5 | | 2,73 | 6 | 3,5 | 3 | 7 | 5,63 | 0,4,8 | 8 | 0,8 | | 9 | 3 |
|
XSHCM - Loại vé: 3B2
|
Giải ĐB |
527556 |
Giải nhất |
68186 |
Giải nhì |
66732 |
Giải ba |
57991 82614 |
Giải tư |
98739 66845 86589 20115 58555 31450 16304 |
Giải năm |
0964 |
Giải sáu |
7179 1630 6937 |
Giải bảy |
000 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,5 | 0 | 0,4 | 9 | 1 | 4,5 | 3 | 2 | | | 3 | 0,2,7,9 | 0,1,62 | 4 | 5 | 1,4,5 | 5 | 0,5,6 | 5,8 | 6 | 42 | 3 | 7 | 9 | | 8 | 6,9 | 3,7,8 | 9 | 1 |
|
XSDT - Loại vé: K10
|
Giải ĐB |
748658 |
Giải nhất |
85819 |
Giải nhì |
77726 |
Giải ba |
07086 92662 |
Giải tư |
18338 16733 48930 76913 55158 52092 68887 |
Giải năm |
6171 |
Giải sáu |
2468 0320 7291 |
Giải bảy |
178 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | | 7,9 | 1 | 3,9 | 6,9 | 2 | 0,6 | 1,3 | 3 | 0,3,8 | | 4 | | | 5 | 82 | 2,8 | 6 | 2,8 | 8 | 7 | 1,82 | 3,52,6,72 | 8 | 6,7 | 1 | 9 | 1,2 |
|
XSCM - Loại vé: T03K2
|
Giải ĐB |
077800 |
Giải nhất |
65383 |
Giải nhì |
28062 |
Giải ba |
05932 36837 |
Giải tư |
90480 70841 93737 67351 00364 22926 68724 |
Giải năm |
4901 |
Giải sáu |
0235 6983 8616 |
Giải bảy |
804 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,1,4 | 0,4,5 | 1 | 6,8 | 3,6 | 2 | 4,6 | 82 | 3 | 2,5,72 | 0,2,6 | 4 | 1 | 3 | 5 | 1 | 1,2 | 6 | 2,4 | 32 | 7 | | 1 | 8 | 0,32 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|