|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 3B2
|
Giải ĐB |
527556 |
Giải nhất |
68186 |
Giải nhì |
66732 |
Giải ba |
57991 82614 |
Giải tư |
98739 66845 86589 20115 58555 31450 16304 |
Giải năm |
0964 |
Giải sáu |
7179 1630 6937 |
Giải bảy |
000 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,5 | 0 | 0,4 | 9 | 1 | 4,5 | 3 | 2 | | | 3 | 0,2,7,9 | 0,1,62 | 4 | 5 | 1,4,5 | 5 | 0,5,6 | 5,8 | 6 | 42 | 3 | 7 | 9 | | 8 | 6,9 | 3,7,8 | 9 | 1 |
|
XSDT - Loại vé: K10
|
Giải ĐB |
748658 |
Giải nhất |
85819 |
Giải nhì |
77726 |
Giải ba |
07086 92662 |
Giải tư |
18338 16733 48930 76913 55158 52092 68887 |
Giải năm |
6171 |
Giải sáu |
2468 0320 7291 |
Giải bảy |
178 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | | 7,9 | 1 | 3,9 | 6,9 | 2 | 0,6 | 1,3 | 3 | 0,3,8 | | 4 | | | 5 | 82 | 2,8 | 6 | 2,8 | 8 | 7 | 1,82 | 3,52,6,72 | 8 | 6,7 | 1 | 9 | 1,2 |
|
XSCM - Loại vé: T03K2
|
Giải ĐB |
077800 |
Giải nhất |
65383 |
Giải nhì |
28062 |
Giải ba |
05932 36837 |
Giải tư |
90480 70841 93737 67351 00364 22926 68724 |
Giải năm |
4901 |
Giải sáu |
0235 6983 8616 |
Giải bảy |
804 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,1,4 | 0,4,5 | 1 | 6,8 | 3,6 | 2 | 4,6 | 82 | 3 | 2,5,72 | 0,2,6 | 4 | 1 | 3 | 5 | 1 | 1,2 | 6 | 2,4 | 32 | 7 | | 1 | 8 | 0,32 | | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-A3
|
Giải ĐB |
263591 |
Giải nhất |
37767 |
Giải nhì |
98993 |
Giải ba |
24686 08630 |
Giải tư |
56588 61017 29393 01359 96403 31664 33500 |
Giải năm |
5417 |
Giải sáu |
9156 0794 3156 |
Giải bảy |
789 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,3 | 9 | 1 | 72 | | 2 | | 0,92 | 3 | 0,9 | 6,9 | 4 | | | 5 | 62,9 | 52,8 | 6 | 4,7 | 12,6 | 7 | | 8 | 8 | 6,8,9 | 3,5,8 | 9 | 1,32,4 |
|
XSKG - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
710546 |
Giải nhất |
54631 |
Giải nhì |
18435 |
Giải ba |
01543 02068 |
Giải tư |
54388 14398 31869 21328 43593 74917 58842 |
Giải năm |
8752 |
Giải sáu |
4882 8324 4104 |
Giải bảy |
886 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 3 | 1 | 7 | 4,5,8 | 2 | 4,8 | 42,9 | 3 | 1,5 | 0,2 | 4 | 2,32,6 | 3 | 5 | 2 | 4,8 | 6 | 8,9 | 1 | 7 | | 2,6,8,9 | 8 | 2,6,8 | 6 | 9 | 3,8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL3K1
|
Giải ĐB |
752336 |
Giải nhất |
45162 |
Giải nhì |
93786 |
Giải ba |
64815 74355 |
Giải tư |
09021 72312 96189 31563 73805 07259 08685 |
Giải năm |
6570 |
Giải sáu |
7288 5772 4892 |
Giải bảy |
660 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,7 | 0 | 5 | 2 | 1 | 0,2,5 | 1,6,7,9 | 2 | 1 | 6 | 3 | 6 | | 4 | | 0,1,5,8 | 5 | 5,9 | 3,8 | 6 | 0,2,3 | | 7 | 0,2 | 8 | 8 | 5,6,8,9 | 5,8 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|