|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 3C2
|
Giải ĐB |
387903 |
Giải nhất |
15418 |
Giải nhì |
10664 |
Giải ba |
57385 86024 |
Giải tư |
50043 82103 75410 63234 51278 60569 70129 |
Giải năm |
3237 |
Giải sáu |
0071 1867 1876 |
Giải bảy |
243 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 32 | 7 | 1 | 0,8 | | 2 | 4,9 | 02,42,6 | 3 | 4,7 | 2,3,6 | 4 | 32 | 8 | 5 | | 7 | 6 | 3,4,7,9 | 3,6 | 7 | 1,6,8 | 1,7 | 8 | 5 | 2,6 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: K11
|
Giải ĐB |
885882 |
Giải nhất |
22555 |
Giải nhì |
62050 |
Giải ba |
84806 73684 |
Giải tư |
58275 56749 70820 46819 97816 80370 19341 |
Giải năm |
6311 |
Giải sáu |
1051 0339 4765 |
Giải bảy |
983 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,7 | 0 | 6 | 1,4,5 | 1 | 1,6,9 | 8 | 2 | 0 | 8 | 3 | 9 | 8 | 4 | 1,9 | 5,6,7 | 5 | 0,1,5 | 0,1 | 6 | 5 | | 7 | 0,5,9 | | 8 | 2,3,4 | 1,3,4,7 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T03K3
|
Giải ĐB |
237535 |
Giải nhất |
68867 |
Giải nhì |
95423 |
Giải ba |
71228 28559 |
Giải tư |
40027 45074 01001 04378 57360 67865 31887 |
Giải năm |
3014 |
Giải sáu |
7739 4321 2753 |
Giải bảy |
087 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,1 | 0,2 | 1 | 4 | | 2 | 1,3,7,8 | 2,5 | 3 | 5,9 | 1,7 | 4 | | 3,6 | 5 | 3,9 | | 6 | 0,5,7 | 2,6,82 | 7 | 4,8 | 2,7 | 8 | 72 | 3,5 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-B3
|
Giải ĐB |
648787 |
Giải nhất |
94578 |
Giải nhì |
81513 |
Giải ba |
36823 10264 |
Giải tư |
31221 90253 06911 75363 97034 25731 17295 |
Giải năm |
5149 |
Giải sáu |
8852 8048 8909 |
Giải bảy |
274 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 1,2,3 | 1 | 1,3,5 | 5 | 2 | 1,3 | 1,2,5,6 | 3 | 1,4 | 3,6,7 | 4 | 8,9 | 1,9 | 5 | 2,3 | | 6 | 3,4 | 8 | 7 | 4,8 | 4,7 | 8 | 7 | 0,4 | 9 | 5 |
|
XSKG - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
367938 |
Giải nhất |
38555 |
Giải nhì |
80185 |
Giải ba |
68357 21199 |
Giải tư |
93042 37875 42940 31105 36756 17631 40034 |
Giải năm |
1675 |
Giải sáu |
8973 3204 9829 |
Giải bảy |
767 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 4,5 | 3 | 1 | | 4 | 2 | 9 | 7 | 3 | 1,4,8 | 0,3 | 4 | 0,2 | 0,5,72,8 | 5 | 5,6,7 | 5 | 6 | 7 | 5,6 | 7 | 3,52,9 | 3 | 8 | 5 | 2,7,9 | 9 | 9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL3K2
|
Giải ĐB |
091794 |
Giải nhất |
12055 |
Giải nhì |
45293 |
Giải ba |
77166 18608 |
Giải tư |
36018 51668 38329 41124 34879 89558 43772 |
Giải năm |
6644 |
Giải sáu |
1693 7430 5375 |
Giải bảy |
039 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 8 | | 1 | 8 | 7 | 2 | 4,9 | 92 | 3 | 0,9 | 2,42,9 | 4 | 42 | 5,7 | 5 | 5,8 | 6 | 6 | 6,8 | | 7 | 2,5,9 | 0,1,5,6 | 8 | | 2,3,7 | 9 | 32,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|