|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K08-T02
|
Giải ĐB |
628630 |
Giải nhất |
83080 |
Giải nhì |
49617 |
Giải ba |
66560 58484 |
Giải tư |
88892 18615 10351 07631 17759 42982 97207 |
Giải năm |
0514 |
Giải sáu |
2869 8780 5722 |
Giải bảy |
291 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,82 | 0 | 7 | 3,5,9 | 1 | 4,5,7 | 2,8,9 | 2 | 2 | | 3 | 0,1,8 | 1,8 | 4 | | 1 | 5 | 1,9 | | 6 | 0,9 | 0,1 | 7 | | 3 | 8 | 02,2,4 | 5,6 | 9 | 1,2 |
|
XSVT - Loại vé: 2D
|
Giải ĐB |
099726 |
Giải nhất |
12672 |
Giải nhì |
01596 |
Giải ba |
39736 67566 |
Giải tư |
10604 10268 41577 00275 30526 85147 48991 |
Giải năm |
8281 |
Giải sáu |
6384 0477 1447 |
Giải bảy |
470 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4 | 8,9 | 1 | | 7 | 2 | 62 | | 3 | 6 | 0,8 | 4 | 72,9 | 7 | 5 | | 22,3,6,9 | 6 | 6,8 | 42,72 | 7 | 0,2,5,72 | 6 | 8 | 1,4 | 4 | 9 | 1,6 |
|
XSBL - Loại vé: T2K4
|
Giải ĐB |
549942 |
Giải nhất |
12718 |
Giải nhì |
10429 |
Giải ba |
71834 87736 |
Giải tư |
41990 74837 53496 63205 43847 19160 36575 |
Giải năm |
2567 |
Giải sáu |
1977 7501 9508 |
Giải bảy |
008 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,9 | 0 | 1,5,82 | 0 | 1 | 8 | 4 | 2 | 9 | | 3 | 4,6,7 | 3 | 4 | 0,2,7 | 0,7 | 5 | | 3,9 | 6 | 0,7 | 3,4,6,7 | 7 | 5,7 | 02,1 | 8 | | 2 | 9 | 0,6 |
|
XSHCM - Loại vé: 2D2
|
Giải ĐB |
594003 |
Giải nhất |
98007 |
Giải nhì |
68636 |
Giải ba |
06486 35244 |
Giải tư |
70494 83127 10371 00012 76269 57288 00036 |
Giải năm |
1764 |
Giải sáu |
9050 9639 0790 |
Giải bảy |
894 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 3,7 | 7 | 1 | 2 | 1 | 2 | 5,7 | 0 | 3 | 62,9 | 4,6,92 | 4 | 4 | 2 | 5 | 0 | 32,8 | 6 | 4,9 | 0,2 | 7 | 1 | 8 | 8 | 6,8 | 3,6 | 9 | 0,42 |
|
XSDT - Loại vé: K08
|
Giải ĐB |
186258 |
Giải nhất |
66436 |
Giải nhì |
15208 |
Giải ba |
86623 73856 |
Giải tư |
44200 45617 69510 49190 26906 37203 58399 |
Giải năm |
5691 |
Giải sáu |
2746 1614 7294 |
Giải bảy |
510 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,12,9 | 0 | 0,3,6,8 | 9 | 1 | 02,4,7 | | 2 | 3 | 0,2 | 3 | 6 | 1,6,9 | 4 | 6 | | 5 | 6,8 | 0,3,4,5 | 6 | 4 | 1 | 7 | | 0,5 | 8 | | 9 | 9 | 0,1,4,9 |
|
XSCM - Loại vé: T02K4
|
Giải ĐB |
599977 |
Giải nhất |
73303 |
Giải nhì |
10279 |
Giải ba |
65971 44700 |
Giải tư |
79231 86960 11652 02596 79063 69849 77686 |
Giải năm |
1016 |
Giải sáu |
6769 8200 2030 |
Giải bảy |
231 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,3,6 | 0 | 02,3 | 32,7 | 1 | 6 | 5 | 2 | | 0,3,6 | 3 | 0,12,3 | | 4 | 9 | | 5 | 2 | 1,8,9 | 6 | 0,3,9 | 7 | 7 | 1,7,9 | | 8 | 6 | 4,6,7 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|