|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K12-T03
|
Giải ĐB |
322014 |
Giải nhất |
24266 |
Giải nhì |
92669 |
Giải ba |
28593 40478 |
Giải tư |
55131 49059 00816 56825 81766 36194 31606 |
Giải năm |
6315 |
Giải sáu |
8095 3260 7360 |
Giải bảy |
804 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,62 | 0 | 4,6 | 3 | 1 | 4,5,6 | | 2 | 5 | 9 | 3 | 0,1 | 0,1,9 | 4 | | 1,2,9 | 5 | 9 | 0,1,62 | 6 | 02,62,9 | | 7 | 8 | 7 | 8 | | 5,6 | 9 | 3,4,5 |
|
XSVT - Loại vé: 3D
|
Giải ĐB |
473971 |
Giải nhất |
22686 |
Giải nhì |
24252 |
Giải ba |
01827 29962 |
Giải tư |
44542 15814 89893 07208 02702 30667 69280 |
Giải năm |
2483 |
Giải sáu |
0408 1876 0531 |
Giải bảy |
693 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,82 | 3,7 | 1 | 4 | 0,4,5,6 | 2 | 7 | 8,92 | 3 | 1 | 1 | 4 | 2 | | 5 | 2 | 7,8 | 6 | 2,7 | 2,6 | 7 | 1,6,8 | 02,7 | 8 | 0,3,6 | | 9 | 32 |
|
XSBL - Loại vé: T3K4
|
Giải ĐB |
924303 |
Giải nhất |
15366 |
Giải nhì |
19609 |
Giải ba |
44034 60493 |
Giải tư |
68843 48809 85909 60729 10245 59140 94731 |
Giải năm |
4543 |
Giải sáu |
0066 3913 0484 |
Giải bảy |
781 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3,93 | 3,8 | 1 | 3 | | 2 | 9 | 0,1,42,5 9 | 3 | 1,4 | 3,8 | 4 | 0,32,5 | 4 | 5 | 3 | 62 | 6 | 62 | | 7 | | | 8 | 1,4 | 03,2 | 9 | 3 |
|
XSHCM - Loại vé: 3D2
|
Giải ĐB |
554890 |
Giải nhất |
13619 |
Giải nhì |
56468 |
Giải ba |
08553 55909 |
Giải tư |
77732 16067 34239 59793 30316 70468 68504 |
Giải năm |
9470 |
Giải sáu |
6859 1788 5596 |
Giải bảy |
626 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 4,9 | | 1 | 6,9 | 3 | 2 | 6 | 5,9 | 3 | 2,9 | 0 | 4 | | | 5 | 3,9 | 1,2,92 | 6 | 7,82 | 6 | 7 | 0 | 62,8 | 8 | 8 | 0,1,3,5 | 9 | 0,3,62 |
|
XSDT - Loại vé: K12
|
Giải ĐB |
280903 |
Giải nhất |
55524 |
Giải nhì |
24132 |
Giải ba |
38406 05105 |
Giải tư |
84144 95034 52029 05584 46874 34818 56606 |
Giải năm |
8554 |
Giải sáu |
6707 0892 6332 |
Giải bảy |
330 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3,5,62,7 | | 1 | 8 | 32,9 | 2 | 4,9 | 0 | 3 | 0,22,42 | 2,32,4,5 7,8 | 4 | 4 | 0 | 5 | 4 | 02 | 6 | | 0 | 7 | 4 | 1 | 8 | 4 | 2 | 9 | 2 |
|
XSCM - Loại vé: T03K4
|
Giải ĐB |
307745 |
Giải nhất |
57760 |
Giải nhì |
09887 |
Giải ba |
01397 54985 |
Giải tư |
89086 44725 39046 28098 76123 09967 88905 |
Giải năm |
8886 |
Giải sáu |
5705 5320 6687 |
Giải bảy |
528 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 52 | | 1 | | | 2 | 0,3,5,8 | 2 | 3 | 6 | | 4 | 5,6 | 02,2,4,8 | 5 | | 3,4,82 | 6 | 0,7 | 6,82,9 | 7 | | 2,9 | 8 | 5,62,72 | | 9 | 7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|