|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K14-T04
|
Giải ĐB |
496790 |
Giải nhất |
91333 |
Giải nhì |
17509 |
Giải ba |
86703 02196 |
Giải tư |
48730 17656 56616 08650 22745 99399 18036 |
Giải năm |
2196 |
Giải sáu |
6388 1488 6256 |
Giải bảy |
760 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,6,9 | 0 | 3,9 | | 1 | 6 | | 2 | | 0,3 | 3 | 0,3,6 | | 4 | 5 | 4,6 | 5 | 0,62 | 1,3,52,92 | 6 | 0,5 | | 7 | | 82 | 8 | 82 | 0,9 | 9 | 0,62,9 |
|
XSVT - Loại vé: 4A
|
Giải ĐB |
370861 |
Giải nhất |
06479 |
Giải nhì |
15793 |
Giải ba |
36632 03332 |
Giải tư |
68492 28365 44987 07835 74759 35208 86060 |
Giải năm |
5069 |
Giải sáu |
0317 0266 3213 |
Giải bảy |
246 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 8 | 6 | 1 | 3,6,7 | 32,9 | 2 | | 1,9 | 3 | 22,5 | | 4 | 6 | 3,6 | 5 | 9 | 1,4,6 | 6 | 0,1,5,6 9 | 1,8 | 7 | 9 | 0 | 8 | 7 | 5,6,7 | 9 | 2,3 |
|
XSBL - Loại vé: T4K1
|
Giải ĐB |
315576 |
Giải nhất |
95877 |
Giải nhì |
50591 |
Giải ba |
74819 95969 |
Giải tư |
50107 88724 06666 65997 81131 14394 14587 |
Giải năm |
4376 |
Giải sáu |
3868 6945 0666 |
Giải bảy |
472 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 3,9 | 1 | 6,9 | 7 | 2 | 4 | | 3 | 1 | 2,9 | 4 | 5 | 4 | 5 | | 1,62,72 | 6 | 62,8,9 | 0,7,8,9 | 7 | 2,62,7 | 6 | 8 | 7 | 1,6 | 9 | 1,4,7 |
|
XSHCM - Loại vé: 4B2
|
Giải ĐB |
361554 |
Giải nhất |
01856 |
Giải nhì |
08806 |
Giải ba |
11992 50430 |
Giải tư |
08128 99773 08541 20778 16372 64295 36207 |
Giải năm |
7454 |
Giải sáu |
0121 6886 7986 |
Giải bảy |
254 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 6,7 | 2,4 | 1 | 6 | 7,9 | 2 | 1,8 | 7 | 3 | 0 | 53 | 4 | 1 | 9 | 5 | 43,6 | 0,1,5,82 | 6 | | 0 | 7 | 2,3,8 | 2,7 | 8 | 62 | | 9 | 2,5 |
|
XSDT - Loại vé: K14
|
Giải ĐB |
830718 |
Giải nhất |
85139 |
Giải nhì |
93571 |
Giải ba |
60946 49110 |
Giải tư |
21821 94784 13557 39044 56711 40606 55882 |
Giải năm |
3030 |
Giải sáu |
1395 9674 4304 |
Giải bảy |
428 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 4,6 | 1,2,7 | 1 | 0,1,8 | 8 | 2 | 1,8 | | 3 | 0,9 | 0,4,7,8 | 4 | 4,6 | 6,9 | 5 | 7 | 0,4 | 6 | 5 | 5 | 7 | 1,4 | 1,2 | 8 | 2,4 | 3 | 9 | 5 |
|
XSCM - Loại vé: T04K1
|
Giải ĐB |
651193 |
Giải nhất |
79070 |
Giải nhì |
05184 |
Giải ba |
54597 90485 |
Giải tư |
93395 79881 71919 50847 82724 80236 08446 |
Giải năm |
7003 |
Giải sáu |
4275 3288 1658 |
Giải bảy |
751 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3 | 5,8 | 1 | 9 | | 2 | 4 | 0,9 | 3 | 6 | 2,8 | 4 | 6,7 | 7,8,9 | 5 | 1,8 | 3,4 | 6 | 7 | 4,6,9 | 7 | 0,5 | 5,8 | 8 | 1,4,5,8 | 1 | 9 | 3,5,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|