|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 3K5
|
Giải ĐB |
452523 |
Giải nhất |
86091 |
Giải nhì |
93623 |
Giải ba |
85991 18989 |
Giải tư |
03715 29718 75673 31781 46238 38009 60675 |
Giải năm |
1560 |
Giải sáu |
7594 5641 6745 |
Giải bảy |
347 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 9 | 4,8,92 | 1 | 5,8 | | 2 | 32 | 22,7 | 3 | 8 | 9 | 4 | 1,5,7 | 1,4,7 | 5 | | | 6 | 0 | 4 | 7 | 0,3,5 | 1,3 | 8 | 1,9 | 0,8 | 9 | 12,4 |
|
XSCT - Loại vé: K5T3
|
Giải ĐB |
771912 |
Giải nhất |
04777 |
Giải nhì |
36430 |
Giải ba |
25645 87333 |
Giải tư |
89576 51198 95735 09552 61285 64927 22572 |
Giải năm |
7024 |
Giải sáu |
9967 5584 7245 |
Giải bảy |
996 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | | 1 | 2 | 1,5,7 | 2 | 4,7 | 3 | 3 | 0,3,5 | 2,8 | 4 | 52,7 | 3,42,8 | 5 | 2 | 7,9 | 6 | 7 | 2,4,6,7 | 7 | 2,6,7 | 9 | 8 | 4,5 | | 9 | 6,8 |
|
XSST - Loại vé: T3K5
|
Giải ĐB |
108660 |
Giải nhất |
65515 |
Giải nhì |
61227 |
Giải ba |
34721 07101 |
Giải tư |
66766 74669 37889 69365 58606 74543 47847 |
Giải năm |
7433 |
Giải sáu |
7501 8528 9824 |
Giải bảy |
407 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 12,6,7 | 02,2,4 | 1 | 5 | | 2 | 1,4,7,8 | 3,4 | 3 | 3 | 2 | 4 | 1,3,7 | 1,6 | 5 | | 0,6 | 6 | 0,5,6,9 | 0,2,4 | 7 | | 2 | 8 | 9 | 6,8 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K13-T03
|
Giải ĐB |
274074 |
Giải nhất |
29886 |
Giải nhì |
46829 |
Giải ba |
49628 43069 |
Giải tư |
15765 49491 88650 47296 95338 79176 88039 |
Giải năm |
1687 |
Giải sáu |
0636 5666 8719 |
Giải bảy |
779 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 9 | 1 | 9 | | 2 | 8,9 | | 3 | 6,8,9 | 7 | 4 | | 6 | 5 | 0,9 | 3,6,7,8 9 | 6 | 5,6,9 | 8 | 7 | 4,6,9 | 2,3 | 8 | 6,7 | 1,2,3,5 6,7 | 9 | 1,6 |
|
XSVT - Loại vé: 3E
|
Giải ĐB |
580462 |
Giải nhất |
57466 |
Giải nhì |
43031 |
Giải ba |
55395 03893 |
Giải tư |
54084 86435 66072 16903 78644 21467 22690 |
Giải năm |
0646 |
Giải sáu |
2756 7185 4530 |
Giải bảy |
823 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 3,4 | 3 | 1 | | 6,7 | 2 | 3 | 0,2,9 | 3 | 0,1,5 | 0,4,8 | 4 | 4,6 | 3,8,9 | 5 | 6 | 4,5,6 | 6 | 2,6,7 | 6 | 7 | 2 | | 8 | 4,5 | | 9 | 0,3,5 |
|
XSBL - Loại vé: T3K5
|
Giải ĐB |
489166 |
Giải nhất |
98170 |
Giải nhì |
70905 |
Giải ba |
41086 56452 |
Giải tư |
19992 52611 43545 26372 68408 89751 56775 |
Giải năm |
2122 |
Giải sáu |
1494 5562 1395 |
Giải bảy |
120 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 5,8 | 1,5 | 1 | 1 | 2,5,6,7 9 | 2 | 0,2,6 | | 3 | | 9 | 4 | 5 | 0,4,7,9 | 5 | 1,2 | 2,6,8 | 6 | 2,6 | | 7 | 0,2,5 | 0 | 8 | 6 | | 9 | 2,4,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|