|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 9K5
|
Giải ĐB |
666475 |
Giải nhất |
59395 |
Giải nhì |
13740 |
Giải ba |
67877 42672 |
Giải tư |
89594 68766 02271 28223 99426 71785 94679 |
Giải năm |
1235 |
Giải sáu |
2537 3038 4974 |
Giải bảy |
770 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | | 7 | 1 | | 7 | 2 | 3,6 | 2,9 | 3 | 5,7,8 | 7,9 | 4 | 0 | 3,7,8,9 | 5 | | 2,6 | 6 | 6 | 3,7 | 7 | 0,1,2,4 5,7,9 | 3 | 8 | 5 | 7 | 9 | 3,4,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K5
|
Giải ĐB |
256106 |
Giải nhất |
40250 |
Giải nhì |
38180 |
Giải ba |
77846 76735 |
Giải tư |
75228 36949 03371 36675 34113 33336 95886 |
Giải năm |
2301 |
Giải sáu |
1012 6258 4041 |
Giải bảy |
004 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 1,4,6 | 0,4,7 | 1 | 2,3 | 1 | 2 | 8 | 1 | 3 | 5,6 | 0 | 4 | 1,6,9 | 3,7 | 5 | 0,8 | 0,3,4,8 | 6 | | 7 | 7 | 1,5,7 | 2,5 | 8 | 0,6 | 4 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 9K5
|
Giải ĐB |
132612 |
Giải nhất |
72824 |
Giải nhì |
72130 |
Giải ba |
15122 69793 |
Giải tư |
43163 58074 68119 28104 08596 61767 46176 |
Giải năm |
8646 |
Giải sáu |
1202 7073 4297 |
Giải bảy |
252 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2,4 | | 1 | 2,9 | 0,1,2,5 | 2 | 2,4 | 6,7,9 | 3 | 0 | 0,2,7 | 4 | 6,8 | | 5 | 2 | 4,7,9 | 6 | 3,7 | 6,9 | 7 | 3,4,6 | 4 | 8 | | 1 | 9 | 3,6,7 |
|
XSDN - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
206118 |
Giải nhất |
47601 |
Giải nhì |
76006 |
Giải ba |
58021 28243 |
Giải tư |
96279 11258 82665 52237 67558 71393 54510 |
Giải năm |
0028 |
Giải sáu |
1670 9825 6509 |
Giải bảy |
351 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 1,6,9 | 0,2,5 | 1 | 0,8 | | 2 | 1,5,8 | 4,9 | 3 | 7 | | 4 | 3 | 2,6 | 5 | 1,82 | 0 | 6 | 5 | 3 | 7 | 0,9 | 1,2,52 | 8 | 9 | 0,7,8 | 9 | 3 |
|
XSCT - Loại vé: K4T9
|
Giải ĐB |
925369 |
Giải nhất |
28014 |
Giải nhì |
80453 |
Giải ba |
23469 25452 |
Giải tư |
07595 41634 07610 02175 44298 37259 49525 |
Giải năm |
7187 |
Giải sáu |
0117 0677 7920 |
Giải bảy |
842 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 8 | | 1 | 0,4,7 | 4,5 | 2 | 0,5 | 5 | 3 | 4 | 1,3 | 4 | 2 | 2,7,9 | 5 | 2,3,9 | | 6 | 92 | 1,7,8 | 7 | 5,7 | 0,9 | 8 | 7 | 5,62 | 9 | 5,8 |
|
XSST - Loại vé: K4T09
|
Giải ĐB |
541212 |
Giải nhất |
95129 |
Giải nhì |
49765 |
Giải ba |
79941 57657 |
Giải tư |
99344 28047 22459 11926 55946 91695 58852 |
Giải năm |
8450 |
Giải sáu |
6042 6353 1864 |
Giải bảy |
244 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 4 | 1 | 2 | 1,4,5,8 | 2 | 6,9 | 5 | 3 | | 42,6 | 4 | 1,2,42,6 7 | 6,9 | 5 | 0,2,3,7 9 | 2,4 | 6 | 4,5 | 4,5 | 7 | | | 8 | 2 | 2,5 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|