|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
168603 |
Giải nhất |
63303 |
Giải nhì |
26711 |
Giải ba |
65003 73719 |
Giải tư |
70931 76014 04422 26394 33158 89782 86646 |
Giải năm |
5992 |
Giải sáu |
8371 5463 3183 |
Giải bảy |
183 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 33 | 1,3,7 | 1 | 1,4,5,9 | 2,8,9 | 2 | 2 | 03,6,82 | 3 | 1 | 1,9 | 4 | 6 | 1 | 5 | 8 | 4 | 6 | 3 | | 7 | 1 | 5 | 8 | 2,32 | 1 | 9 | 2,4 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K1
|
Giải ĐB |
320457 |
Giải nhất |
87879 |
Giải nhì |
90500 |
Giải ba |
79174 89685 |
Giải tư |
93265 18524 34078 50878 21532 26384 16773 |
Giải năm |
7163 |
Giải sáu |
1757 0945 3920 |
Giải bảy |
760 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,6 | 0 | 0 | | 1 | | 3 | 2 | 0,3,4 | 2,6,7 | 3 | 2 | 2,7,8 | 4 | 5 | 4,6,8 | 5 | 72 | | 6 | 0,3,5 | 52 | 7 | 3,4,82,9 | 72 | 8 | 4,5 | 7 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
190303 |
Giải nhất |
36984 |
Giải nhì |
49915 |
Giải ba |
92541 03553 |
Giải tư |
78788 42863 37855 61395 07664 98116 08191 |
Giải năm |
0692 |
Giải sáu |
5353 6146 2885 |
Giải bảy |
803 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 32 | 4,9 | 1 | 5,6 | 9 | 2 | | 02,52,6 | 3 | | 4,6,8 | 4 | 1,4,6 | 1,5,8,9 | 5 | 32,5 | 1,4 | 6 | 3,4 | | 7 | | 8 | 8 | 4,5,8 | | 9 | 1,2,5 |
|
XSDN - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
152783 |
Giải nhất |
03266 |
Giải nhì |
33252 |
Giải ba |
96108 86833 |
Giải tư |
80240 48046 26090 98923 89624 20783 31862 |
Giải năm |
8712 |
Giải sáu |
6685 2203 1569 |
Giải bảy |
310 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,9 | 0 | 3,8 | | 1 | 0,2 | 1,5,6,7 | 2 | 3,4 | 0,2,3,82 | 3 | 3 | 2 | 4 | 0,6 | 8 | 5 | 2 | 4,6 | 6 | 2,6,9 | | 7 | 2 | 0 | 8 | 32,5 | 6 | 9 | 0 |
|
XSCT - Loại vé: K1T10
|
Giải ĐB |
887339 |
Giải nhất |
49427 |
Giải nhì |
73087 |
Giải ba |
55700 76343 |
Giải tư |
92797 24894 90617 88739 44253 57063 06789 |
Giải năm |
0194 |
Giải sáu |
0595 5959 4344 |
Giải bảy |
838 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | | 1 | 7 | | 2 | 7 | 3,4,5,6 | 3 | 3,8,92 | 4,92 | 4 | 3,4 | 9 | 5 | 3,9 | | 6 | 3 | 1,2,8,9 | 7 | | 3 | 8 | 7,9 | 32,5,8 | 9 | 42,5,7 |
|
XSST - Loại vé: K1T10
|
Giải ĐB |
351830 |
Giải nhất |
64969 |
Giải nhì |
75104 |
Giải ba |
44858 90495 |
Giải tư |
37809 42964 84449 17405 82855 95193 11534 |
Giải năm |
7073 |
Giải sáu |
8240 9639 0085 |
Giải bảy |
253 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 4,5,9 | | 1 | | | 2 | | 5,7,9 | 3 | 0,4,6,9 | 0,3,6 | 4 | 0,9 | 0,5,8,9 | 5 | 3,5,8 | 3 | 6 | 4,9 | | 7 | 3 | 5 | 8 | 5 | 0,3,4,6 | 9 | 3,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|